绑缚 bǎng fù

Từ hán việt: 【bảng phược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绑缚" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bảng phược). Ý nghĩa là: trói buộc (BDSM), để ràng buộc, buộc dây.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绑缚 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绑缚 khi là Động từ

trói buộc (BDSM)

bondage (BDSM)

để ràng buộc

to bind

buộc dây

to tether

buộc lên

to tie up

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绑缚

  • - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • - kuài gěi 松绑 sōngbǎng

    - Nhanh cởi trói cho nó.

  • - gěi 教学 jiāoxué 松绑 sōngbǎng

    - Nới lỏng các hạn chế cho việc giảng dạy.

  • - qǐng yòng 绳子 shéngzi bǎng hǎo 箱子 xiāngzi

    - Hãy dùng dây để buộc chặt cái hộp.

  • - zài 奥兰多 àolánduō 绑架 bǎngjià le 他们 tāmen

    - Anh ta bắt cóc họ ở Orlando.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - bèi 塔利班 tǎlìbān 绑架 bǎngjià le

    - Anh ta đã bị bắt cóc bởi Taliban.

  • - 古代 gǔdài jiàn yǒu zēng jiǎo 绑住 bǎngzhù

    - Mũi tên cổ đại có dây buộc tên buộc chặt.

  • - 绑架 bǎngjià le de 前女友 qiánnǚyǒu 终因 zhōngyīn 自己 zìjǐ de 行为 xíngwéi ér 悔恨 huǐhèn 终生 zhōngshēng

    - Bắt cóc bạn gái cũ của mình, và anh ta hối hận về hành động của mình trong suốt quãng đời còn lại.

  • - 四根 sìgēn 树枝 shùzhī bǎng zài 一起 yìqǐ

    - Bốn cành cây được buộc lại với nhau.

  • - 狐狸 húli 挣脱 zhèngtuō le 束缚 shùfù 跑掉 pǎodiào le

    - Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.

  • - 绳子 shéngzi bǎng 很松 hěnsōng

    - Dây thừng buộc rất lỏng.

  • - 绑票 bǎngpiào ér

    - Bắt làm con tin.

  • - 他们 tāmen bǎng le 个票 gèpiào

    - Họ bắt một người làm con tin.

  • - yòu shì 大白天 dàbáitiān 绑架 bǎngjià

    - Một vụ bắt cóc khác giữa thanh thiên bạch nhật.

  • - 那些 nèixiē 战士 zhànshì dōu guǒ zhe 绑腿 bǎngtuǐ

    - Những người lính đó đều bịt chặt đôi chân.

  • - shǒu 缚鸡之力 fùjīzhīlì

    - trói gà không chặt

  • - xiǎng 摆脱 bǎituō 这些 zhèxiē 束缚 shùfù

    - Anh muốn thoát khỏi những ràng buộc này.

  • - 孩子 háizi 差点 chàdiǎn bèi 绑架 bǎngjià le

    - Đứa trẻ suýt bị bắt cóc.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绑缚

Hình ảnh minh họa cho từ 绑缚

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绑缚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Bǎng
    • Âm hán việt: Bang , Bảng
    • Nét bút:フフ一一一一ノフ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMQJL (女一手十中)
    • Bảng mã:U+7ED1
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+10 nét)
    • Pinyin: Fú , Fù
    • Âm hán việt: Phược , Phọc
    • Nét bút:フフ一一丨フ一一丨丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMIBI (女一戈月戈)
    • Bảng mã:U+7F1A
    • Tần suất sử dụng:Cao