kǔn

Từ hán việt: 【khổn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổn). Ý nghĩa là: bậc cửa, khuê phòng. Ví dụ : - ()。 phẩm hạnh của người phụ nữ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

bậc cửa

门坎

khuê phòng

指妇女居住的内室

Ví dụ:
  • - kǔn fàn ( 女子 nǚzǐ de 品德 pǐndé 规范 guīfàn )

    - phẩm hạnh của người phụ nữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - kǔn fàn ( 女子 nǚzǐ de 品德 pǐndé 规范 guīfàn )

    - phẩm hạnh của người phụ nữ.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 阃

Hình ảnh minh họa cho từ 阃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 阃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Môn 門 (+7 nét)
    • Pinyin: Kǔn
    • Âm hán việt: Khổn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSWD (中尸田木)
    • Bảng mã:U+9603
    • Tần suất sử dụng:Thấp