捆扎纱 kǔnzā shā

Từ hán việt: 【khổn trát sa】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "捆扎纱" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khổn trát sa). Ý nghĩa là: Sợi liên kết dạng chùm; Sợi liên kết dạng bó.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 捆扎纱 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 捆扎纱 khi là Danh từ

Sợi liên kết dạng chùm; Sợi liên kết dạng bó

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捆扎纱

  • - bǎng 纱布 shābù

    - buộc băng gạc.

  • - 布袋 bùdài kǒu ér 捆扎 kǔnzhā hǎo

    - cột miệng bao bố lại cho chặt.

  • - 这块 zhèkuài de 花色 huāsè tài 扎眼 zhāyǎn

    - màu sắc của tấm vải này quá chói mắt.

  • - zhā 裤脚 kùjiǎo

    - xắn quần; vo quần

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 底工 dǐgōng 扎实 zhāshí

    - kỹ năng cơ bản chắc chắn.

  • - 扎堆 zhāduī 聊天 liáotiān

    - tụ tập tán gẫu

  • - 裹扎 guǒzhā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 功底 gōngdǐ 扎实 zhāshí

    - bản lĩnh vững vàng.

  • - 包扎 bāozā 伤口 shāngkǒu

    - băng bó vết thương

  • - 扎根 zhāgēn 基层 jīcéng

    - thâm nhập vào hạ tầng cơ sở

  • - 麦芒 màimáng hěn 扎手 zhāshǒu

    - Râu lúa mì rất nhọn.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - zhā 彩牌楼 cǎipáilou

    - dựng cổng chào

  • - 垂死挣扎 chuísǐzhēngzhá

    - giãy chết.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu zhā ma

    - Ở đây có bia tươi không?

  • - zhā 啤酒 píjiǔ 怎么 zěnme mài

    - Cốc đựng bia tươi này bán thế nào?

  • - 芦苇 lúwěi 扎成 zhāchéng 捆子 kǔnzi

    - đem mấy cây lau buộc lại thành bó.

  • - 这批 zhèpī 货物 huòwù 运送 yùnsòng de 时候 shíhou 应该 yīnggāi tuǒ wèi 包装 bāozhuāng 捆扎 kǔnzhā

    - khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.

  • - 这样 zhèyàng de rén 捆绑 kǔnbǎng zài 一起 yìqǐ hěn 辛苦 xīnkǔ

    - Bị trói buộc lại với người này thật vất vả.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 捆扎纱

Hình ảnh minh họa cho từ 捆扎纱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捆扎纱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+1 nét)
    • Pinyin: Zā , Zhā , Zhá , Zhǎ
    • Âm hán việt: Trát
    • Nét bút:一丨一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QU (手山)
    • Bảng mã:U+624E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
    • Pinyin: Kǔn
    • Âm hán việt: Hồn , Khổn
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨ノ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QWD (手田木)
    • Bảng mã:U+6346
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+4 nét)
    • Pinyin: Shā
    • Âm hán việt: Sa
    • Nét bút:フフ一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMFH (女一火竹)
    • Bảng mã:U+7EB1
    • Tần suất sử dụng:Cao