Đọc nhanh: 挺胸 (đĩnh hung). Ý nghĩa là: Ưỡn ngực; ngửa ngực. Ví dụ : - 走在马路上朋友是不是常常提醒你,挺胸抬头不要看手机 Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Ý nghĩa của 挺胸 khi là Động từ
✪ Ưỡn ngực; ngửa ngực
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挺胸
- 他 的 饮食 挺 平衡
- Chế độ ăn uống của anh khá cân bằng.
- 屋里 嘻嘻哈哈 的 闹腾 得 挺欢
- trong nhà cười nói hi hi ha ha rất vui vẻ.
- 这匹 马真 挺脱
- con ngựa này thật khoẻ mạnh.
- 他 的 提议 挺 沾 的 呀
- Ý kiến của anh ấy được đấy chứ.
- 她 的 胸怀 很痛
- Ngực cô ấy rất đau.
- 地板 擦 得 挺光
- Sàn nhà đã được lau trơn bóng.
- 胸次 舒畅
- thư thái trong lòng; trong lòng thư thái
- 他 现在 挺 胖 的
- Anh ấy bây giờ khá thảnh thơi.
- 这 房子 看着 挺污
- Ngôi nhà này trông khá bẩn thỉu.
- 胸襟 豁达
- tấm lòng độ lượng
- 快 帮 她 戴 上 胸花
- Đặt áo lót vào cô ấy.
- 胸中 充塞着 喜悦 的 心情
- lòng tràn đầy niềm vui sướng.
- 心胸狭隘
- lòng dạ hẹp hòi
- 那 堵墙 挺 犀固
- Bức tường đó khá kiên cố.
- 这些 粗笨 家具 搬运 起来 挺 费劲
- những đồ gia dụng này cồng kềnh, vận chuyển rất khó.
- 此事 办得 挺 妥 的
- Việc này được xử lý khá ổn thỏa.
- 这人 挺 能 钻营 的
- Người này rất giỏi dựa dẫm.
- 他 在 挺胸
- Anh ấy đang ưỡn ngực.
- 走 在 马路上 朋友 是不是 常常 提醒 你 , 挺胸 抬头 不要 看 手机
- Bạn bè đi trên đường có thường nhắc bạn rằng, ngẩng đầu ưỡn ngực không nhìn vào điện thoại
- 这个 想法 挺 可以 的
- Ý tưởng này khá được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挺胸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挺胸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挺›
胸›