Đọc nhanh: 撞枪口上 (chàng thương khẩu thượng). Ý nghĩa là: Đụng phải họng súng.
Ý nghĩa của 撞枪口上 khi là Động từ
✪ Đụng phải họng súng
撞枪口上,汉语词汇,俗语。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 撞枪口上
- 加上 一头 牲口 拉 帮套
- thêm một con kéo phụ
- 我 的 头 撞 在 低矮 的 门框 上 了
- Tôi đã đập đầu vào khung cửa thấp.
- 山口 , 隘口 两个 山峰 间 的 通路 或者 山脊 上 的 裂口
- Đây là một đoạn mô tả về một hẻm núi hoặc khe nứt trên đỉnh núi giữa hai đỉnh núi Yamaguchi và Aikou.
- 琅琅上口
- đọc thuộc làu làu.
- 鸟儿 飞 到 船梢 上 , 在 那儿 歇 一口气
- Chim bay đến đuôi tàu và nghỉ ngơi ở đó
- 花 瓶口 上 有 个 磕碰 儿
- trên miệng lọ hoa có một vết xướt.
- 枪口 对 着 敌人
- Nòng súng hướng về phía địch.
- 事发 男孩 骑 电摩 撞 上 路边 奥迪 身亡
- Bé trai thiệt mạng sau khi đi máy mài tông vào chiếc Audi bên đường.
- 大门 锁上 了 , 但是 我们 从 篱笆 的 缺口 中 钻 了 出去
- Cửa chính đã bị khóa, nhưng chúng tôi đã trườn ra ngoài qua khe hở trên hàng rào.
- 锚 就 放在 河口 的 水泵 上
- Mỏ neo được đặt trên máy bơm ở cửa sông
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 把 药膏 敷 在 伤口 上
- Thoa thuốc mỡ lên vết thương.
- 把 力量 用 在 刀口 上
- dùng sức lực để phát huy ở những nơi đạt hiệu quả nhất.
- 这 把 枪 的 口径 是 9 毫米
- Cỡ nòng của khẩu súng này là 9 mm.
- 刀刃 上 有 个 缺口
- Lưỡi dao có một vết mẻ.
- 车子 撞 到 树上 了
- Xe đâm vào cây rồi.
- 别 让 汽车 撞 上
- Đừng để ô tô đụng phải
- 不想 见 他 , 偏撞 上 他
- Không muốn gặp anh ấy, nhưng lại cứ gặp phải anh ấy.
- 如果 现在 有 可口可乐 就 太 上头 了
- Bây giờ mà có coca uống thì thật là phê quá rồi.
- 我 觉得 还 挺 朗朗上口 的
- Tôi nghĩ nó khá hấp dẫn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 撞枪口上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 撞枪口上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
口›
撞›
枪›