huī

Từ hán việt: 【huy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (huy). Ý nghĩa là: khua; khoa; vung; tung; múa; vẫy; huơ; xua, vuốt; gạt; lau, chỉ huy (quân đội). Ví dụ : - 。 Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.. - 。 Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.. - 。 Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

khua; khoa; vung; tung; múa; vẫy; huơ; xua

挥舞

Ví dụ:
  • - 挥拳 huīquán 击打 jīdǎ le 沙袋 shādài

    - Anh ấy tung cú đấm vào bao cát.

  • - zài gēn 大家 dàjiā 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.

  • - 挥笔 huībǐ 写下 xiěxià le zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Anh ấy vung bút viết ra bài văn này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

vuốt; gạt; lau

用手把眼泪、汗珠儿等抹掉

Ví dụ:
  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - huī 脸上 liǎnshàng de 水珠 shuǐzhū

    - Cô ấy gạt những giọt nước trên mặt.

chỉ huy (quân đội)

指挥

Ví dụ:
  • - zài 前线 qiánxiàn 挥军 huījūn

    - Anh ấy chỉ huy quân đội ở tiền tuyến.

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

toả ra; tản ra; toả

散出

Ví dụ:
  • - 花香 huāxiāng 挥满 huīmǎn 整个 zhěnggè 房间 fángjiān

    - Hương hoa lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 热气 rèqì huī zài 屋里 wūlǐ

    - Hơi nóng tỏa trong nhà.

xua tan; loại bỏ; xoá tan

打消;擦除

Ví dụ:
  • - 阳光 yángguāng 挥散 huīsàn le 阴霾 yīnmái

    - Ánh nắng đã xua tan mây mù.

  • - 笑声 xiàoshēng 挥掉 huīdiào le 悲伤 bēishāng

    - Tiếng cười xua tan nỗi buồn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 他用 tāyòng 手挥 shǒuhuī 汗水 hànshuǐ

    - Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.

  • - 挥动 huīdòng 皮鞭 píbiān

    - vung roi da

  • - 挥洒自如 huīsǎzìrú

    - viết vẽ tự nhiên.

  • - 可爱 kěài duì 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.

  • - 风神 fēngshén 挥洒 huīsǎ

    - phong thái tự nhiên

  • - 热气 rèqì huī zài 屋里 wūlǐ

    - Hơi nóng tỏa trong nhà.

  • - 计划 jìhuà 周详 zhōuxiáng 指挥有方 zhǐhuīyǒufāng

    - kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.

  • - 指挥官 zhǐhuīguān 下令 xiàlìng 班回 bānhuí 前线 qiánxiàn 部队 bùduì

    - Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.

  • - 打拍子 dǎpāizi ( 按照 ànzhào 乐曲 yuèqǔ de 节奏 jiézòu 挥手 huīshǒu huò 敲打 qiāodǎ )

    - đánh nhịp.

  • - 挥霍无度 huīhuòwúdù

    - vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.

  • - 指挥 zhǐhuī 作战 zuòzhàn

    - chỉ huy tác chiến

  • - 将军 jiāngjūn 指挥 zhǐhuī zhe 军队 jūnduì 作战 zuòzhàn

    - Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.

  • - 助人 zhùrén 仙女 xiānnǚ 挥动 huīdòng de 魔杖 mózhàng

    - Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.

  • - 临阵 línzhèn 指挥 zhǐhuī

    - đích thân chỉ huy.

  • - yòng 白蜡 báilà 密封 mìfēng 瓶口 píngkǒu 以防 yǐfáng 药物 yàowù 发潮 fācháo huò 挥发 huīfā

    - dùng sáp bịt kín miệng chai đề phòng thuốc bị ẩm hoặc bị bay hơi.

  • - 举起手来 jǔqǐshǒulái 挥动 huīdòng

    - Anh ấy giơ tay lên vẫy tay.

  • - zài gēn 大家 dàjiā 挥手 huīshǒu

    - Cô ấy đang vẫy tay với mọi người.

  • - huī 洒热血 sǎrèxuè

    - nhỏ máu; đổ máu đào.

  • - huī 脸上 liǎnshàng de 水珠 shuǐzhū

    - Cô ấy gạt những giọt nước trên mặt.

  • - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 挥

Hình ảnh minh họa cho từ 挥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Huī
    • Âm hán việt: Huy
    • Nét bút:一丨一丶フ一フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QBKQ (手月大手)
    • Bảng mã:U+6325
    • Tần suất sử dụng:Rất cao