Đọc nhanh: 挥斥 (huy xích). Ý nghĩa là: chỉ trích; trách móc; quở trách, hào phóng; phóng khoáng; sôi nổi.
Ý nghĩa của 挥斥 khi là Động từ
✪ chỉ trích; trách móc; quở trách
指摘;斥责
✪ hào phóng; phóng khoáng; sôi nổi
(意气) 奔放
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 挥斥
- 他用 手挥 汗水
- Anh ấy dùng tay lau mồ hôi.
- 挥动 皮鞭
- vung roi da
- 痛斥 国贼
- lên án kịch liệt bọn quốc tặc
- 受 了 一顿 痛斥
- bị lên án một trận
- 他 挨 了 一顿 训斥 , 灰溜溜 地 走 出来
- nó vừa bị mắng một trận, chán nản bỏ đi rồi.
- 挥洒自如
- viết vẽ tự nhiên.
- 她 可爱 地 对 我 挥手
- Cô ấy dễ thương vẫy tay với tôi.
- 风神 挥洒
- phong thái tự nhiên
- 热气 挥 在 屋里
- Hơi nóng tỏa trong nhà.
- 计划 周详 , 指挥有方
- kế hoạch tỉ mỉ, chỉ huy có phương pháp.
- 指挥官 下令 班回 前线 部队
- Chỉ huy ra lệnh rút lui các đơn vị tiền tuyến.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 老板 板 着 面孔 训斥 人
- Ông chủ nghiêm khắc quở trách người ta.
- 挥霍无度
- vung phí không chừng mực;ăn tiêu phè phỡn.
- 指挥 作战
- chỉ huy tác chiến
- 驳斥 荒谬 的 论调
- bác bỏ luận điệu hoang đường
- 将军 指挥 着 军队 作战
- Tướng quân chỉ huy quân đội tác chiến.
- 助人 仙女 挥动 她 的 魔杖
- Nàng tiên trợ giúp vung điệu cung của mình.
- 临阵 指挥
- đích thân chỉ huy.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 挥斥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 挥斥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm挥›
斥›