Đọc nhanh: 初心 (sơ tâm). Ý nghĩa là: nguyện ước; nguyện ước ban đầu, sơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo). Ví dụ : - 她依然保持着初心。 Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.. - 他从未忘记自己的初心。 Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
Ý nghĩa của 初心 khi là Danh từ
✪ nguyện ước; nguyện ước ban đầu
初衷
- 她 依然 保持 着 初心
- Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
✪ sơ tâm; tâm trí của người mới bắt đầu (Phật giáo)
佛教指初发心愿学佛的人。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 初心
- 玫瑰 有 刺 , 小心 扎手
- Hoa hồng có gai, cẩn thận đâm tay.
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 我 弟弟 今年 上 初一 了
- Em trai tôi năm nay lên lớp 7.
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 不必 担心 霍尔 布鲁克
- Tôi sẽ không lo lắng về Holbrook.
- 用 白描 的 手法 折射 不同 人物 的 不同 心态
- dùng cách viết mộc mạc để thể hiện tâm trạng không giống nhau của những nhân vật khác nhau.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 公公 今天 心情 不错
- Bố chồng hôm nay tâm trạng tốt.
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 她 依然 保持 着 初心
- Cô ấy vẫn giữ gìn nguyện ước ban đầu.
- 我 当初 对 您 存有 疑心 , 实感 抱歉
- lúc đầu tôi có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải với anh.
- 我 当初 对 你 存有 疑心 , 实感 抱歉
- Tôi ban đầu đã có nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy không phải
- 阅尽千帆 你 初心 不改
- dù là từng trải bao nhiêu, cậu cũng đừng thay đổi sơ tâm
- 当初 的 承诺 仍 在我心中
- Lời hứa lúc đầu vẫn còn trong tâm trí tôi.
- 初次 登台 , 心里 有点 发憷
- lần đầu tiên lên sân khấu, trong lòng hơi e ngại.
- 春节 初一 那天 , 大家 都 很 开心
- Ngày mồng một (âm lịch) tết mọi người đều rất vui vẻ.
- 他 从未 忘记 自己 的 初心
- Anh ấy chưa từng quên ước nguyện ban đầu.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 初心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 初心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm初›
⺗›
心›