绳锯木断 shéng jù mù duàn

Từ hán việt: 【thằng cư mộc đoạn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "绳锯木断" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thằng cư mộc đoạn). Ý nghĩa là: thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 绳锯木断 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 绳锯木断 khi là Thành ngữ

thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn

比喻力量虽小,只要坚持不懈,事情就能成功

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳锯木断

  • - 木瓜 mùguā 可以 kěyǐ 做成 zuòchéng 美味 měiwèi de 沙拉 shālà

    - Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.

  • - 束帆索 shùfānsuǒ 一种 yīzhǒng 绳子 shéngzi huò 帆布 fānbù dài 用来 yònglái 一个 yígè 卷叠 juǎndié de fān 置于 zhìyú 横木 héngmù huò xié 桁上 héngshàng

    - 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.

  • - 割断 gēduàn 绳索 shéngsuǒ

    - cắt đứt dây thừng

  • - 木板 mùbǎn 崩断 bēngduàn le

    - Tấm ván gỗ nứt rồi.

  • - 木塞 mùsāi 儿断 érduàn le 怎么办 zěnmebàn

    - Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?

  • - 正在 zhèngzài 木板 mùbǎn

    - Anh ấy đang cưa tấm gỗ.

  • - 他们 tāmen 原木 yuánmù 锯成 jùchéng 一块块 yīkuàikuài 厚板 hòubǎn

    - Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.

  • - 原木 yuánmù zhè 工作 gōngzuò gàn 起来 qǐlai 浑身 húnshēn 发热 fārè

    - Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.

  • - shì 锯木厂 jùmùchǎng ma

    - Giống như một nhà máy cưa?

  • - 大多数 dàduōshù 松木 sōngmù 燃烧 ránshāo shí dōu 发出 fāchū 断裂 duànliè shēng

    - Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.

  • - 绳子 shéngzi duàn le

    - Dây đứt rồi

  • - 绳子 shéngzi 整断 zhěngduàn le

    - Sợi dây bị làm đứt rồi.

  • - 剪断 jiǎnduàn le 绳子 shéngzi

    - Tôi cắt đứt sợi dây thừng.

  • - 贯绳断 guànshéngduàn le 重换 zhònghuàn

    - Sợi dây xâu tiền đứt rồi cần thay mới.

  • - 他用 tāyòng dāo 割断 gēduàn le 绳子 shéngzi

    - Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.

  • - xiān yòng 剪刀 jiǎndāo 绳子 shéngzi 剪断 jiǎnduàn

    - Đầu tiên dùng kéo cắt dây

  • - 所有 suǒyǒu de shù dōu 锯成 jùchéng 原木 yuánmù

    - Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.

  • - zài 锯木 jùmù tóu

    - Anh ấy đang cưa gỗ.

  • - 用刀 yòngdāo 一劐 yīhuō 绳子 shéngzi 就断 jiùduàn le

    - dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.

  • - yòng 绳子 shéngzi 来维住 láiwéizhù 这个 zhègè 木头 mùtou

    - Dùng dây thừng để buộc chặt khúc gỗ này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 绳锯木断

Hình ảnh minh họa cho từ 绳锯木断

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳锯木断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+7 nét)
    • Pinyin: Duàn
    • Âm hán việt: Đoán , Đoạn
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶フノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:VDHML (女木竹一中)
    • Bảng mã:U+65AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mộc
    • Nét bút:一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:D (木)
    • Bảng mã:U+6728
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+8 nét)
    • Pinyin: Mǐn , Shéng , Yìng
    • Âm hán việt: Thằng
    • Nét bút:フフ一丨フ一丨フ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMRLU (女一口中山)
    • Bảng mã:U+7EF3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Jū , Jù
    • Âm hán việt: , Cứ
    • Nét bút:ノ一一一フフ一ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCSJR (重金尸十口)
    • Bảng mã:U+952F
    • Tần suất sử dụng:Trung bình