Đọc nhanh: 绳锯木断 (thằng cư mộc đoạn). Ý nghĩa là: thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn.
Ý nghĩa của 绳锯木断 khi là Thành ngữ
✪ thừng cưa gỗ đứt; nước chảy đá mòn
比喻力量虽小,只要坚持不懈,事情就能成功
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 绳锯木断
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 束帆索 一种 绳子 或 帆布 带 , 用来 把 一个 卷叠 的 帆 置于 一 横木 或 斜 桁上
- 束帆索 là một loại dây hoặc dải vải bằng vải, được sử dụng để đặt một chiếc buồm gập lên một thanh ngang hoặc kẹp xiên.
- 割断 绳索
- cắt đứt dây thừng
- 木板 崩断 了
- Tấm ván gỗ nứt rồi.
- 木塞 儿断 了 怎么办 ?
- Cái nút chai bằng gỗ gãy rồi, làm sao bây giờ?
- 他 正在 锯 木板
- Anh ấy đang cưa tấm gỗ.
- 他们 把 原木 锯成 一块块 厚板
- Họ chia cây gỗ nguyên khối thành các tấm ván dày.
- 锯 原木 这 工作 干 起来 浑身 发热
- Làm công việc cưa gỗ này làm tôi cảm thấy nóng toàn thân.
- 是 锯木厂 吗
- Giống như một nhà máy cưa?
- 大多数 松木 燃烧 时 都 发出 断裂 声
- Hầu hết các cây thông khi đốt cháy đều phát ra âm thanh vỡ.
- 绳子 断 了
- Dây đứt rồi
- 绳子 整断 了
- Sợi dây bị làm đứt rồi.
- 我 剪断 了 绳子
- Tôi cắt đứt sợi dây thừng.
- 贯绳断 了 需 重换
- Sợi dây xâu tiền đứt rồi cần thay mới.
- 他用 刀 割断 了 绳子
- Anh ấy dùng dao cắt đứt dây.
- 先 用 剪刀 把 绳子 剪断
- Đầu tiên dùng kéo cắt dây
- 所有 的 树 都 已 锯成 原木
- Tất cả các cây đã được cưa thành gỗ thô.
- 他 在 锯木 头
- Anh ấy đang cưa gỗ.
- 用刀 一劐 , 绳子 就断 了
- dùng dao cắt, dây thừng đứt rồi.
- 用 绳子 来维住 这个 木头
- Dùng dây thừng để buộc chặt khúc gỗ này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 绳锯木断
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 绳锯木断 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm断›
木›
绳›
锯›