Đọc nhanh: 拾级而上 (thập cấp nhi thượng). Ý nghĩa là: bước chậm lên một chuyến bay của các bước (thành ngữ).
Ý nghĩa của 拾级而上 khi là Thành ngữ
✪ bước chậm lên một chuyến bay của các bước (thành ngữ)
to walk slowly up a flight of steps (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拾级而上
- 俄而 日出 , 光照 海上
- Trong giây lát mặt trời nhô lên, chiếu sáng trên mặt biển.
- 众人 委顺 上级 安排
- Mọi người nghe theo sắp xếp của cấp trên.
- 在 海岸 上 拾取 贝壳
- nhặt vỏ sò trên bờ biển.
- 深奥 的 形而上学 理论
- Lý thuyết hình thể siêu hình phức tạp.
- 上级 纠察 工作进展
- Cấp trên giám sát tiến độ công việc.
- 她 向 上级 汇报工作 进展
- Cô ấy báo cáo tiến độ công việc với cấp trên.
- 下级 服从 上级
- cấp dưới phục tùng cấp trên.
- 上级 机关
- cơ quan cấp trên.
- 上级 组织
- tổ chức cấp trên。
- 越级 上诉
- chống án vượt cấp
- 服从 上级 的 命
- Tuân theo lệnh của cấp trên.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 巴黎公社 是 人类 历史 上 第一个 无产阶级 的 革命政权
- công xã Pa-ri là chính quyền cách mạng đầu tiên của giai cấp vô sản trong lịch sử nhân loại.
- 河 上 没有 桥 , 我们 只得 涉水而过
- sông không có cầu, chúng ta đành phải lội qua.
- 今年 我 上 大学 二年级
- Năm nay tôi học năm 2 đại học.
- 升 上 五年级 之后 我 发现 我 不是 个 男妓
- Tôi tốt nghiệp lớp bốn và nhận ra mình không phải là một ma cô.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 提请 上级 批准
- đệ trình cấp trên phê duyệt.
- 报请 上级 批准
- Làm tờ trình xin cấp trên phê chuẩn.
- 遵从 上级 的 指示
- tuân theo chỉ thị cấp trên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拾级而上
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拾级而上 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
拾›
级›
而›