拼音 pīnyīn

Từ hán việt: 【bính âm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拼音" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bính âm). Ý nghĩa là: phiên âm; bính âm, phiên âm; đánh vần; ghép vần; ghép âm. Ví dụ : - ? Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?. - 。 Hai chúng tôi đang học bính âm.. - 。 Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拼音 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 拼音 khi là Danh từ

phiên âm; bính âm

两个或者两个以上的音拼成的一个音,多专指为了帮助人们读汉字而创造出的记录汉字读音的符号。

Ví dụ:
  • - zhè 拼音 pīnyīn biǎo bèi 好了吗 hǎolema

    - Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?

  • - 我们 wǒmen liǎ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 拼音 pīnyīn

    - Hai chúng tôi đang học bính âm.

  • - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 拼音 khi là Động từ

phiên âm; đánh vần; ghép vần; ghép âm

把两个或两个以上的音素结合起来成为一个复合的音

Ví dụ:
  • - huì 拼音 pīnyīn 每个 měigè 汉字 hànzì

    - Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.

  • - 正在 zhèngzài 拼音 pīnyīn 这个 zhègè

    - Tôi đang ghép âm từ này.

  • - 每天 měitiān dōu 拼音 pīnyīn 生字 shēngzì

    - Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音

  • - 奶奶 nǎinai qǐng le 一个 yígè 观音像 guānyīnxiàng

    - Bà thỉnh một tượng Quan Âm.

  • - 他们 tāmen 听到 tīngdào 声音 shēngyīn á

    - Họ nghe thấy giọng tôi bị khàn.

  • - 会进 huìjìn 语音信箱 yǔyīnxìnxiāng de

    - Nó sẽ đi đến thư thoại của bạn phải không?

  • - shū 这个 zhègè 字音 zìyīn sh

    - Chữ “书” này đọc là “shū”.

  • - 尖音 jiānyīn 小号 xiǎohào

    - tiếng vang lanh lảnh

  • - 放送 fàngsòng 音乐 yīnyuè

    - phát nhạc; phát thanh âm nhạc.

  • - 她学 tāxué 音乐 yīnyuè

    - Cô ấy học nhạc.

  • - 酷爱 kùài 音乐 yīnyuè

    - mê âm nhạc。

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 方案 fāngàn

    - Phương án phiên âm Hán ngữ.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ yǒu 手写体 shǒuxiětǐ 印刷体 yìnshuātǐ 两种 liǎngzhǒng 体式 tǐshì

    - chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.

  • - 拼音字母 pīnyīnzìmǔ 易读 yìdú

    - Chữ phiên âm dễ đọc.

  • - 汉语拼音 hànyǔpīnyīn 讲座 jiǎngzuò

    - Toạ đàm về phiên âm Hán Ngữ.

  • - zhè 拼音 pīnyīn biǎo bèi 好了吗 hǎolema

    - Bảng bính âm bạn đã thuộc chưa?

  • - 我用 wǒyòng 拼音输入 pīnyīnshūrù 打字 dǎzì

    - Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.

  • - 声母 shēngmǔ shì 拼音 pīnyīn de 一部分 yībùfen

    - Thanh mẫu là một phần của phiên âm.

  • - 正在 zhèngzài 拼音 pīnyīn 这个 zhègè

    - Tôi đang ghép âm từ này.

  • - 每天 měitiān dōu 拼音 pīnyīn 生字 shēngzì

    - Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.

  • - huì 拼音 pīnyīn 每个 měigè 汉字 hànzì

    - Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.

  • - 我们 wǒmen liǎ 正在 zhèngzài 学习 xuéxí 拼音 pīnyīn

    - Hai chúng tôi đang học bính âm.

  • - 声音 shēngyīn hěn 响亮 xiǎngliàng

    - Giọng anh ấy rất vang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拼音

Hình ảnh minh họa cho từ 拼音

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼音 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Pīn
    • Âm hán việt: Banh , Bính , Phanh
    • Nét bút:一丨一丶ノ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QTT (手廿廿)
    • Bảng mã:U+62FC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:âm 音 (+0 nét)
    • Pinyin: Yīn , Yìn
    • Âm hán việt: Âm , Ấm
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTA (卜廿日)
    • Bảng mã:U+97F3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao