Đọc nhanh: 拼音字母 (bính âm tự mẫu). Ý nghĩa là: chữ cái (trong loại chữ ghép âm), bảng chữ cái La Tinh (hai mươi sáu chữ cái La Tinh để ghi âm chữ Hán).
Ý nghĩa của 拼音字母 khi là Danh từ
✪ chữ cái (trong loại chữ ghép âm)
拼音文字所用的字母
✪ bảng chữ cái La Tinh (hai mươi sáu chữ cái La Tinh để ghi âm chữ Hán)
指汉语拼音方案采用的为汉字注音的二十六个拉丁字母
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音字母
- 这是 西里尔 字母
- Đó là một chữ cái Kirin.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 这些 字母 为 声母 字
- Những chữ cái này là chữ thanh mẫu.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 这 香烟盒 上刻 著 他 姓名 的 首字母
- Hộp thuốc lá này khắc chữ cái đầu của tên anh ta.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 注音 识字
- chú âm nhận chữ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 字母 代表 声母 发音
- Chữ cái đại diện cho phát âm thanh mẫu.
- 字母 体现 声母 特征
- Chữ cái thể hiện đặc trưng thanh mẫu.
- 字母 组成 单词
- Chữ cái tạo thành từ đơn.
- 要 认识 这些 字母
- Cần nhận biết những chữ cái này.
- 这些 有 10 个 字母
- Chỗ này có 10 chữ cái.
- 学会 字母 很 重要
- Học được chữ cái rất quan trọng.
- 声母 影响 字 的 发音
- Thanh mẫu ảnh hưởng đến phát âm của chữ.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 声母 是 拼音 的 一部分
- Thanh mẫu là một phần của phiên âm.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼音字母
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼音字母 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
拼›
母›
音›