Đọc nhanh: 拼音文字 (bính âm văn tự). Ý nghĩa là: chữ ghép âm; văn tự phiên âm.
Ý nghĩa của 拼音文字 khi là Danh từ
✪ chữ ghép âm; văn tự phiên âm
用符号 (字母) 来表示语言的文字现代世界各国所用的文字多数是拼音文字中国的藏文、蒙文、维吾尔文等也都是拼音文字参见〖音素文字〗、〖音节文字〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拼音文字
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 文字 简练
- văn từ ngắn gọn.
- 汉语拼音 方案
- Phương án phiên âm Hán ngữ.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 新 版本 的 文字 略有 增删
- lời văn trong văn bản mới có chỗ bổ sung cũng có chỗ lược bỏ.
- 这 段 文字 诘屈聱牙
- Đoạn văn này đọc rất khó.
- 注音字母
- chữ chú âm
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 帮助 没有 文字 的 少数民族 创制 文字
- giúp các dân tộc thiểu số chưa có chữ viết sáng chế ra chữ viết.
- 一字 一音 , 学习 更 容易
- Một chữ một nốt, học sẽ dễ hơn.
- 甲骨文 一共 多少 字 ?
- Giáp cốt văn có bao nhiêu chữ?
- 文字 流畅
- Văn chương trôi chảy.
- 文字 庞杂
- chữ nghĩa lộn xộn.
- 拼音字母 有 手写体 和 印刷体 两种 体式
- chữ cái phiên âm La Tinh có hai kiểu chữ viết, chữ viết thường và chữ in.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 拼音字母 易读
- Chữ phiên âm dễ đọc.
- 语音 交流 比 文字 方便
- Giao tiếp giọng nói tiện hơn văn bản.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 他 每天 都 拼音 生字
- Cô ấy mỗi ngày đều phiên âm chữ mới.
- 她 会 拼音 每个 汉字
- Anh ấy biết ghép mọi chữ Hán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拼音文字
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拼音文字 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
拼›
文›
音›