shuān

Từ hán việt: 【thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thuyên). Ý nghĩa là: buộc, trói buộc; ràng buộc. Ví dụ : - 。 Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.. - 。 Bà buộc con chó ở cửa ra vào.. - 。 Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

buộc

用绳子等绕在物体上,再打上结

Ví dụ:
  • - 农民 nóngmín niú shuān zài 木桩 mùzhuāng shàng

    - Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

trói buộc; ràng buộc

把人限制住,没有了自由

Ví dụ:
  • - 婚姻 hūnyīn 似乎 sìhū 拴住 shuānzhù le de 梦想 mèngxiǎng

    - Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.

  • - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ bèi 工作 gōngzuò 拴住 shuānzhù le

    - Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Chủ ngữ + 拴 +(着) + Tân ngữ

Buộc/trói buộc/ràng buộc cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 门上 ménshàng 拴着 shuānzhe 绳子 shéngzi

    - Trên cửa có buộc dây thừng.

  • - 孩子 háizi 拴着 shuānzhe 外出 wàichū 游玩 yóuwán de xīn

    - Con cái ràng buộc tâm trí muốn đi chơi của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 奶奶 nǎinai gǒu shuān zài le 门口 ménkǒu

    - Bà buộc con chó ở cửa ra vào.

  • - 农民 nóngmín niú shuān zài 木桩 mùzhuāng shàng

    - Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.

  • - 婚姻 hūnyīn 似乎 sìhū 拴住 shuānzhù le de 梦想 mèngxiǎng

    - Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.

  • - 皮靴 píxuē 固定装置 gùdìngzhuāngzhì wèi 使 shǐ 滑雪 huáxuě xuē 牢固 láogù ér zài 雪橇 xuěqiāo shàng 设置 shèzhì de kòu shuān

    - Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.

  • - 山羊 shānyáng shuān zài 一根 yīgēn 柱子 zhùzi shàng

    - Tôi buộc con dê vào cột.

  • - 公牛 gōngniú bèi 链子 liànzi 拴着 shuānzhe

    - Con bò bị xích trói lại.

  • - 门上 ménshàng 拴着 shuānzhe 绳子 shéngzi

    - Trên cửa có buộc dây thừng.

  • - 链子 liànzi de 长度 chángdù 刚好 gānghǎo shuān 小狗 xiǎogǒu hěn 合适 héshì

    - Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.

  • - 孩子 háizi 拴着 shuānzhe 外出 wàichū 游玩 yóuwán de xīn

    - Con cái ràng buộc tâm trí muốn đi chơi của cô ấy.

  • - 那条 nàtiáo gǒu bèi 铁链 tiěliàn 拴着 shuānzhe

    - Con chó đó được xích bằng xích sắt.

  • - yòng 链子 liànzi gǒu 拴上 shuānshàng

    - Anh ta buộc con chó bằng một sợi dây xích.

  • - 感觉 gǎnjué 自己 zìjǐ bèi 工作 gōngzuò 拴住 shuānzhù le

    - Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.

  • - gǒu shuān zhù 链子 liànzi shì zěn 挣脱 zhèngtuō kāi de ne

    - Con chó bị buộc bằng dây xích, làm sao nó có thể trốn thoát được?

  • Xem thêm 8 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拴

Hình ảnh minh họa cho từ 拴

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Thuyên
    • Nét bút:一丨一ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOMG (手人一土)
    • Bảng mã:U+62F4
    • Tần suất sử dụng:Trung bình