Hán tự: 拴
Đọc nhanh: 拴 (thuyên). Ý nghĩa là: buộc, trói buộc; ràng buộc. Ví dụ : - 农民把牛拴在木桩上。 Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.. - 奶奶把狗拴在了门口。 Bà buộc con chó ở cửa ra vào.. - 婚姻似乎拴住了她的梦想。 Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
Ý nghĩa của 拴 khi là Động từ
✪ buộc
用绳子等绕在物体上,再打上结
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
✪ trói buộc; ràng buộc
把人限制住,没有了自由
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
- 他 感觉 自己 被 工作 拴住 了
- Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 拴
✪ Chủ ngữ + 拴 +(着) + Tân ngữ
Buộc/trói buộc/ràng buộc cái gì đấy
- 门上 拴着 绳子
- Trên cửa có buộc dây thừng.
- 孩子 拴着 她 外出 游玩 的 心
- Con cái ràng buộc tâm trí muốn đi chơi của cô ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拴
- 奶奶 把 狗 拴 在 了 门口
- Bà buộc con chó ở cửa ra vào.
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 婚姻 似乎 拴住 了 她 的 梦想
- Hôn nhân dường như trói buộc giấc mơ của cô ấy.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 我 把 山羊 拴 在 一根 柱子 上
- Tôi buộc con dê vào cột.
- 公牛 被 链子 拴着
- Con bò bị xích trói lại.
- 门上 拴着 绳子
- Trên cửa có buộc dây thừng.
- 链子 的 长度 刚好 , 拴 小狗 很 合适
- Chiều dài của sợi dây xích vừa tốt, rất thích hợp để xích chó.
- 孩子 拴着 她 外出 游玩 的 心
- Con cái ràng buộc tâm trí muốn đi chơi của cô ấy.
- 那条 狗 被 铁链 拴着
- Con chó đó được xích bằng xích sắt.
- 他 用 链子 把 狗 拴上
- Anh ta buộc con chó bằng một sợi dây xích.
- 他 感觉 自己 被 工作 拴住 了
- Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.
- 狗 拴 著 链子 是 怎 麽 挣脱 开 的 呢
- Con chó bị buộc bằng dây xích, làm sao nó có thể trốn thoát được?
Xem thêm 8 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拴›