Hán tự: 栓
Đọc nhanh: 栓 (xuyên.thuyên). Ý nghĩa là: cái chốt; cái cài; gióng, chốt an toàn (của súng), nút (chai). Ví dụ : - 把栓转一下,就可以打开了。 Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.. - 他用栓把门锁上了。 Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.. - 请把栓插进去。 Vui lòng cắm cái chốt vào.
Ý nghĩa của 栓 khi là Danh từ
✪ cái chốt; cái cài; gióng
器物上可以开关的机件
- 把 栓 转 一下 , 就 可以 打开 了
- Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ chốt an toàn (của súng)
特指枪栓
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 枪栓 卡住 了 , 需要 修理
- Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.
✪ nút (chai)
(瓶) 塞子;也泛称形状像塞子的东西,如栓剂之类
- 瓶栓坏 了
- Nắp chai đã hỏng.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 栓
- 肺栓塞 高风险
- Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.
- 请 把 栓 插进去
- Vui lòng cắm cái chốt vào.
- 搬弄 枪栓
- lên quy-lát
- 请 确保 枪栓 已 锁定
- Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.
- 他用 栓 把 门锁 上 了
- Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.
- 一个 战士 正在 那里 摆弄 枪栓
- một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó
- 瓶栓坏 了
- Nắp chai đã hỏng.
- 房子 的 拐角 有个 消火栓
- góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.
- 他 打开 了 瓶子 的 瓶 栓
- Anh ấy đã mở nắp chai.
- 那 螺栓 多 了 三扣
- Bu lông đó thừa ba vòng ren.
- 我 的 车轮 上 有 几个 螺栓
- Trên bánh xe của tôi có vài con ốc.
- 螺栓 折 了 轮子 脱 了 出来
- Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.
- 把 栓 转 一下 , 就 可以 打开 了
- Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.
- 联键 音栓 连接 两个 风琴 键盘 使 之 能够 同时 演奏 的 装置
- Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.
- 每个 楼层 都 设有 消火栓
- mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.
- 枪栓 卡住 了 , 需要 修理
- Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.
Xem thêm 11 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 栓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm栓›