shuān

Từ hán việt: 【xuyên.thuyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (xuyên.thuyên). Ý nghĩa là: cái chốt; cái cài; gióng, chốt an toàn (của súng), nút (chai). Ví dụ : - 。 Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.. - 。 Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.. - 。 Vui lòng cắm cái chốt vào.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái chốt; cái cài; gióng

器物上可以开关的机件

Ví dụ:
  • - shuān zhuǎn 一下 yīxià jiù 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi le

    - Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.

  • - 他用 tāyòng shuān 门锁 ménsuǒ shàng le

    - Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.

  • - qǐng shuān 插进去 chājìnqù

    - Vui lòng cắm cái chốt vào.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

chốt an toàn (của súng)

特指枪栓

Ví dụ:
  • - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • - 枪栓 qiāngshuān 卡住 kǎzhù le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.

nút (chai)

(瓶) 塞子;也泛称形状像塞子的东西,如栓剂之类

Ví dụ:
  • - 瓶栓坏 píngshuānhuài le

    - Nắp chai đã hỏng.

  • - 打开 dǎkāi le 瓶子 píngzi de píng shuān

    - Anh ấy đã mở nắp chai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - qǐng shuān 插进去 chājìnqù

    - Vui lòng cắm cái chốt vào.

  • - 搬弄 bānnòng 枪栓 qiāngshuān

    - lên quy-lát

  • - qǐng 确保 quèbǎo 枪栓 qiāngshuān 锁定 suǒdìng

    - Vui lòng đảm bảo chốt an toàn đã được khóa.

  • - 他用 tāyòng shuān 门锁 ménsuǒ shàng le

    - Anh ấy dùng chốt để khóa cửa.

  • - 一个 yígè 战士 zhànshì 正在 zhèngzài 那里 nàlǐ 摆弄 bǎinòng 枪栓 qiāngshuān

    - một chiến sĩ đang loay hoay với cây súng của anh ta ở đó

  • - 瓶栓坏 píngshuānhuài le

    - Nắp chai đã hỏng.

  • - 房子 fángzi de 拐角 guǎijiǎo 有个 yǒugè 消火栓 xiāohuǒshuān

    - góc phòng có bình cứu hoả; góc phòng có vòi nước chữa cháy.

  • - 打开 dǎkāi le 瓶子 píngzi de píng shuān

    - Anh ấy đã mở nắp chai.

  • - 螺栓 luóshuān duō le 三扣 sānkòu

    - Bu lông đó thừa ba vòng ren.

  • - de 车轮 chēlún shàng yǒu 几个 jǐgè 螺栓 luóshuān

    - Trên bánh xe của tôi có vài con ốc.

  • - 螺栓 luóshuān zhé le 轮子 lúnzi tuō le 出来 chūlái

    - Ốc vít bị gãy, bánh xe rơi ra.

  • - shuān zhuǎn 一下 yīxià jiù 可以 kěyǐ 打开 dǎkāi le

    - Xoay cái chốt một chút là có thể mở được.

  • - 联键 liánjiàn 音栓 yīnshuān 连接 liánjiē 两个 liǎnggè 风琴 fēngqín 键盘 jiànpán 使 shǐ zhī 能够 nénggòu 同时 tóngshí 演奏 yǎnzòu de 装置 zhuāngzhì

    - Thiết bị liên kết phím nhạc giữa hai bàn phím đàn accordion để có thể chơi đồng thời.

  • - 每个 měigè 楼层 lóucéng dōu 设有 shèyǒu 消火栓 xiāohuǒshuān

    - mỗi tầng trệt đều không có bình chữa lửa.

  • - 枪栓 qiāngshuān 卡住 kǎzhù le 需要 xūyào 修理 xiūlǐ

    - Chốt an toàn bị kẹt rồi, cần sửa chữa.

  • Xem thêm 11 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 栓

Hình ảnh minh họa cho từ 栓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 栓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Shuān
    • Âm hán việt: Thuyên , Xuyên
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOMG (木人一土)
    • Bảng mã:U+6813
    • Tần suất sử dụng:Trung bình