Đọc nhanh: 拜职 (bái chức). Ý nghĩa là: Phong chức quan. ◇Bắc sử 北史: Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức; đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu 每洛中貴人拜職; 多憑卲為謝表 (Hình Thiệu truyện 穆崇傳) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan; phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn..
Ý nghĩa của 拜职 khi là Động từ
✪ Phong chức quan. ◇Bắc sử 北史: Mỗi Lạc trung quý nhân bái chức; đa bằng Thiệu vi tạ chương biểu 每洛中貴人拜職; 多憑卲為謝表 (Hình Thiệu truyện 穆崇傳) Thường khi quý nhân ở Lạc Dương được phong chức quan; phần nhiều nhờ Hình Thiệu làm biểu tạ ơn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拜职
- 职工 子弟
- con em công nhân viên chức
- 他 在 廷里 担任 要职
- Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.
- 这是 恰克 · 拜斯 版 的 纳尼亚 传奇 吗
- Phiên bản Chuck Bass của narnia?
- 焚香 拜佛
- đốt hương bái Phật
- 烧香拜佛
- thắp nhang lạy Phật
- 佛系 职员
- Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 拜拜 , 明天 见 !
- Tạm biệt, mai gặp lại.
- 拜相
- Tôn làm thừa tướng.
- 拜谒
- bái yết; bái kiến
- 拜寿
- Mừng thọ.
- 我 得 走 了 , 拜拜 !
- Tôi phải đi rồi, tạm biệt!
- 回拜
- Vái chào đáp lễ.
- 拜忏
- đọc kinh sám hối.
- 非常 谢谢 你 , 拜拜
- Cảm ơn bạn rất nhiều, tạm biệt.
- 拜 将
- Phong làm tướng.
- 拜年
- Chúc Tết.
- 拜领
- Bái lĩnh; xin nhận lãnh.
- 跪拜
- Quỳ lạy.
- 他们 的 职务 是 平行 的
- Chức vụ của họ là tương đương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拜职
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拜职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拜›
职›