Đọc nhanh: 稽迟 (kê trì). Ý nghĩa là: trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ.
Ý nghĩa của 稽迟 khi là Động từ
✪ trễ; hoãn; trì hoãn; chậm trễ
延误滞留
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 稽迟
- 他怨 她 总是 迟到
- Anh ấy trách cô ấy luôn đến muộn.
- 欸 , 你 怎么 又 迟到 了 ?
- Ôi trời, sao bạn lại đến muộn nữa?
- 路上 堵车 , 乃 迟到 了
- Đường bị tắc thế là đã đến muộn.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 交通拥堵 导致 迟到
- Kẹt xe đã dẫn đến việc đến trễ.
- 因为 堵车 , 我 迟到 了
- Vì tắc đường, anh ấy bị muộn rồi.
- 可不 , 上班 堵车 怕 迟到
- Đúng thế, đi làm tắc đường thì sợ muộn.
- 由于 堵车 , 所以 他 迟到 了
- Do kẹt xe, vì vậy anh ấy đã đến muộn.
- 原来 是 堵车 , 难怪 你 迟到 了
- Thì ra là kẹt xe, khó trách bạn đến trễ.
- 交通堵塞 , 因而 我们 迟到 了
- Giao thông tắc nghẽn, do đó chúng tôi đến muộn.
- 他 之所以 迟到 是因为 堵车
- Lý do tôi đến muộn là vì tắc đường.
- 因为 交通堵塞 , 我 上班 迟到 了
- Tôi đi làm muộn vì tắc đường.
- 我们 推迟 了 旅行 安排
- Chúng tôi đã hoãn kế hoạch du lịch.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 开会 日期 推迟 一天
- Thời gian họp dời lại một ngày.
- 他 常常 稽古 古文
- Anh ấy thường xuyên nghiên cứu văn cổ.
- 荒唐无稽
- vô cùng hoang đường
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lí.
- 荒诞无稽
- hoang đường vô lý
- 你 这 段时间 怎么 总是 迟到
- Tại sao dạo này bạn luôn đến muộn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 稽迟
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 稽迟 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm稽›
迟›