拖延时间 tuōyán shíjiān

Từ hán việt: 【tha diên thì gian】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "拖延时间" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tha diên thì gian). Ý nghĩa là: Câu giờ.

Từ vựng: Chủ Đề Bóng Đá

Xem ý nghĩa và ví dụ của 拖延时间 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 拖延时间 khi là Từ điển

Câu giờ

拖延时间是指在足球比赛中时常会遇到的违背比赛规则的现象,比如守门员接到足球后迟迟不发球,目的是拖延比赛的时间,从而在时间上争取比赛的胜利。有些时候是为了恢复体力,而拖延时间取得休息。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延时间

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 爱情 àiqíng zài 时间 shíjiān zhōng 消失 xiāoshī

    - Tình yêu đã tan biến theo thời gian.

  • - 爱情 àiqíng 需要 xūyào 时间 shíjiān 培养 péiyǎng

    - Tình yêu cần thời gian để phát triển.

  • - 我们 wǒmen yào 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Chúng ta phải trân trọng thời gian.

  • - 应当 yīngdāng 珍惜 zhēnxī 时间 shíjiān

    - Bạn nên trân quý thời gian.

  • - 愉悦 yúyuè de 气氛 qìfēn zài 房间 fángjiān 蔓延 mànyán

    - Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.

  • - 装运 zhuāngyùn de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.

  • - 会议 huìyì de 时间 shíjiān 已经 yǐjīng 安排 ānpái hǎo le

    - Thời gian họp đã được sắp xếp xong.

  • - 这个 zhègè 安排 ānpái 合适 héshì 大家 dàjiā de 时间 shíjiān

    - Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.

  • - 固定 gùdìng 家具 jiājù 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo 时间 shíjiān

    - Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.

  • - 耗费 hàofèi 时间 shíjiān

    - tốn thời gian

  • - 你别 nǐbié 拖时间 tuōshíjiān kuài 一点儿 yīdiǎner

    - Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.

  • - 拖延 tuōyán 时日 shírì

    - kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ

  • - 与其 yǔqí 拖延时间 tuōyánshíjiān 不如 bùrú 立即行动 lìjíxíngdòng

    - Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.

  • - 会议 huìyì 时间 shíjiān 拖得 tuōdé 太长 tàizhǎng le

    - Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 延长 yáncháng 会议 huìyì de 时间 shíjiān

    - Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.

  • - 希望 xīwàng néng 延长 yáncháng 假期 jiàqī de 时间 shíjiān

    - Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.

  • - 答案 dáàn 提交 tíjiāo 时间 shíjiān bèi 延迟 yánchí

    - Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.

  • - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 拖时间 tuōshíjiān

    - Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.

  • - xiǎng 他们 tāmen 正在 zhèngzài 拖时间 tuōshíjiān

    - Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 拖延时间

Hình ảnh minh họa cho từ 拖延时间

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖延时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Dẫn 廴 (+4 nét)
    • Pinyin: Yán
    • Âm hán việt: Diên , Duyên
    • Nét bút:ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NKHYM (弓大竹卜一)
    • Bảng mã:U+5EF6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Tuō
    • Âm hán việt: Tha , Đà
    • Nét bút:一丨一ノ一フ丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOPD (手人心木)
    • Bảng mã:U+62D6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Môn 門 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiān , Jiàn , Xiàn
    • Âm hán việt: Dản , Gian , Gián , Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ISA (戈尸日)
    • Bảng mã:U+95F4
    • Tần suất sử dụng:Rất cao