Đọc nhanh: 拖延时间 (tha diên thì gian). Ý nghĩa là: Câu giờ.
Ý nghĩa của 拖延时间 khi là Từ điển
✪ Câu giờ
拖延时间是指在足球比赛中时常会遇到的违背比赛规则的现象,比如守门员接到足球后迟迟不发球,目的是拖延比赛的时间,从而在时间上争取比赛的胜利。有些时候是为了恢复体力,而拖延时间取得休息。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖延时间
- 这 是 我 在 阿波罗 剧院 的 表演 时间
- Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.
- 爱情 在 时间 中 消失
- Tình yêu đã tan biến theo thời gian.
- 爱情 需要 时间 去 培养
- Tình yêu cần thời gian để phát triển.
- 我们 要 珍惜 时间
- Chúng ta phải trân trọng thời gian.
- 你 应当 珍惜 时间
- Bạn nên trân quý thời gian.
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 装运 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian vận chuyển đã được sắp xếp.
- 会议 的 时间 已经 安排 好 了
- Thời gian họp đã được sắp xếp xong.
- 这个 安排 合适 于 大家 的 时间
- Sự sắp xếp này phù hợp với thời gian của mọi người.
- 固定 家具 花费 了 不少 时间
- Việc cố định đồ nội thất tốn nhiều thời gian.
- 耗费 时间
- tốn thời gian
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 与其 拖延时间 , 不如 立即行动
- Thay vì hoãn thời gian, chi bằng hành động ngay lập tức.
- 会议 时间 拖得 太长 了
- Cuộc họp kéo dài quá lâu rồi.
- 我们 需要 延长 会议 的 时间
- Chúng ta cần kéo dài thời gian cuộc họp.
- 她 希望 能 延长 假期 的 时间
- Cô ấy mong muốn có thể kéo dài kỳ nghỉ.
- 答案 提交 时间 被 延迟
- Thời gian nộp đáp án đã bị trì hoãn.
- 他 做事 总是 拖时间
- Anh ta làm việc luôn kéo dài thời gian.
- 我 想 他们 正在 拖时间
- Tôi nghĩ rằng họ đang kéo thời gian.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖延时间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖延时间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
拖›
时›
间›