Đọc nhanh: 推延 (thôi diên). Ý nghĩa là: hoãn lại; hoãn; dời lại; trì hoãn, dàng dênh. Ví dụ : - 事情紧急,不能推延。 sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.. - 会议因故推延三天。 hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
Ý nghĩa của 推延 khi là Động từ
✪ hoãn lại; hoãn; dời lại; trì hoãn
推迟
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
✪ dàng dênh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 推延
- 推 了 两斗 荞麦
- xay hai đấu kiều mạch (một loại lúa mì)
- 飞往 纽约 的 飞机 延误 了
- Chuyến bay tới New York bị hoãn.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 这条 路 很 曼延
- Con đường này rất dài.
- 曼延 曲折 的 羊肠小道
- con đường nhỏ hẹp quanh co không dứt.
- 托疾 推辞
- vịn cớ ốm thoái thác; vịn cớ khước từ.
- 他 推辞 了 这个 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời này.
- 他 推辞 了 我 的 邀请
- Anh ấy đã từ chối lời mời của tôi.
- 我们 推辞 了 他 的 礼物
- Chúng tôi đã từ chối món quà của anh ấy.
- 推 及 各处
- mở rộng mọi nơi
- 推 及 其余
- suy xét đến những cái khác.
- 她 挨家挨户 地上 门 推销 保险
- Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.
- 她 推 了 推 他 的 肩膀
- Cô ấy đã đẩy vai anh ấy một chút.
- 如何 延长 手机 的 寿命 ?
- Làm sao kéo dài tuổi thọ điện thoại?
- 竭诚 推戴
- chân thành suy tôn.
- 由 港人 推举 最 喜爱 的 十首 唐诗
- 10 bài thơ Đường được người Hồng Công bình chọn yêu thích nhất
- 愉悦 的 气氛 在 房间 里 蔓延
- Không khí vui vẻ lan tỏa khắp căn phòng.
- 事情 紧急 , 不能 推延
- sự việc khẩn cấp, không thể trì hoãn.
- 会议 因故 推延 三天
- hội nghị xảy ra sự cố cho nên dời lại ba ngày.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 推延
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 推延 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm延›
推›