Đọc nhanh: 拖欠 (tha khiếm). Ý nghĩa là: khất nợ; nợ dai; lề mề; lôi thôi (vay mượn lâu ngày không trả); khiên khất. Ví dụ : - 拖欠房租。 Khất nợ tiền thuê nhà.. - 拖欠税款 nợ tiền thuế lâu ngày.
Ý nghĩa của 拖欠 khi là Động từ
✪ khất nợ; nợ dai; lề mề; lôi thôi (vay mượn lâu ngày không trả); khiên khất
久欠不还
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拖欠
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 拖拉机 翻耕 解冻 的 土地
- máy cày cày đất vừa mới tan băng.
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 拖拉机手
- người lái máy cày.
- 配备 拖拉机
- phân phối máy kéo.
- 他 把 椅子 拖出去 了
- Cậu ấy đem cái ghế kéo ra ngoài rồi.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 这些 车辆 不仅 载重量 大 , 而且 拖带 灵活 , 平稳 安全
- những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.
- 你别 拖时间 , 快 一点儿
- Bạn đừng có kéo dài thời gian nữa, nhanh lên chút đi.
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 拖欠 房租
- Khất nợ tiền thuê nhà.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 他们 得 拖 很 重 的 东西
- Họ phải chở những vật nặng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拖欠
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拖欠 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拖›
欠›