Đọc nhanh: 拒捍 (cự hãn). Ý nghĩa là: Chống giữ; kháng cự. § Cũng viết là cự hãn 拒捍..
Ý nghĩa của 拒捍 khi là Động từ
✪ Chống giữ; kháng cự. § Cũng viết là cự hãn 拒捍.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拒捍
- 由于 酗酒 , 迈克尔 谋职 时 每次 都 遭 拒绝
- Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.
- 断然拒绝
- kiên quyết từ chối
- 蚊子 拒绝 给 我 写下 使用 说明
- Mozzie từ chối viết ra hướng dẫn.
- 她 抗拒 任何 形式 的 改变
- Cô ấy chống đối mọi hình thức thay đổi.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 想 在 约会 时 牵手 搂 肩 怎么 做 女生 才 不会 拒绝
- Nếu muốn được nắm tay, ôm vai đi hẹn hò, con gái làm sao có thể không từ chối?
- 一揽子 建议 ( 或者 全部 接受 或者 全部 拒绝 的 建议 )
- kiến nghị chung (hoặc tiếp thu toàn bộ hoặc bác bỏ toàn bộ).
- 巴瑞 却 拒绝 罢休 除非 找到 真凶
- Barry không chịu nghỉ ngơi cho đến khi tìm ra thủ phạm.
- 捍卫 主权
- bảo vệ chủ quyền.
- 她 直接 地 拒绝 我 的 表白
- Anh ấy trực tiếp từ chối lời tỏ tình của tôi.
- 捍卫 领空
- bảo vệ vùng trời
- 我脑 中 有 一 闪念 以为 他 要 拒绝 了
- Trong đầu tôi có một suy nghĩ thoáng qua rằng anh ta sẽ từ chối.
- 我 拒绝 了 百老汇 变形金刚 的 邀约 就 为了 这个 吗
- Tôi đã từ chối Transformers trên Broadway vì điều này?
- 她 摇 了 摇头 表示 拒绝
- Cô ấy lắc đầu thể hiện từ chối.
- 爷爷 摇头 地 拒绝
- Ông nội lắc đầu từ chối.
- 正义 之师 将 捍卫 和平
- Quân đội chính nghĩa sẽ bảo vệ hòa bình.
- 我 赞赏 她 敢于 拒绝
- Tôi đánh giá cao việc cô ấy dám từ chối.
- 拒绝 客人 进门 叫做 让 客人 吃闭门羹
- Từ chối, không dể khách vào nhà có thể gọi là đóng cửa không tiếp.
- 严词拒绝
- nghiêm khắc từ chối
- 他 自私 地 拒绝 了 别人 的 请求
- Anh ấy từ chối yêu cầu của người khác một cách ích kỷ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 拒捍
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 拒捍 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拒›
捍›