Đọc nhanh: 抵债 (để trái). Ý nghĩa là: gán nợ; trả nợ; trừ nợ, gạt nợ. Ví dụ : - 负债资产某人尤指破产者所拥有的可以用来抵债的全部财产 Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
Ý nghĩa của 抵债 khi là Động từ
✪ gán nợ; trả nợ; trừ nợ
抵账;用实物、劳役等还债
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
✪ gạt nợ
用实物或劳力等来还账
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抵债
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 平安 抵京
- đến Bắc Kinh bình yên.
- 这 堵墙 可以 抵挡 强风
- Bức tường này có thể ngăn chặn gió mạnh.
- 死力 抵抗
- ra sức chống đỡ.
- 在 保安人员 的 护卫 下 安全 抵达 机场
- được đáp xuống sân bay an toàn dưới sự bảo vệ của nhân viên an ninh.
- 铁证如山 , 不容 抵赖
- chứng cớ rõ ràng, không thể chối cãi.
- 我们 驶抵 公海 海岸 似乎 退到 了 远方
- Chúng tôi đến được biển khơi, bờ biển dường như đã lùi xa phía xa.
- 威尔逊 先生 已 按期 于 3 月 12 日 抵达 北京
- Ông Wilson đã đến Bắc Kinh đúng hạn vào ngày 12 tháng 3.
- 杀人 抵命
- giết người đền mạng
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 风月 债
- nợ tình
- 他用 手 抵着 下巴颏儿
- Nó chống tay lên cằm.
- 事实 俱 在 , 铁板钉钉 , 你 抵赖 不了
- sự thật rành rành, anh chối cũng không được đâu.
- 他 干活儿 抵得过 两三个 人
- Anh ấy làm việc hơn hai ba người.
- 检查 我 在 债券 伪造品 上 的 首字母 签名
- Nhìn vào tên viết tắt của tôi về sự giả mạo trái phiếu.
- 他 用 财物 抵偿 债务
- Anh ấy dùng tài sản để đền bù nợ.
- 他 工作 抵偿 了 债务
- Anh ấy làm việc để đền bù khoản nợ.
- 汽车 被 拿 去 抵 债务
- Xe ô tô được lấy đi thế chấp nợ.
- 负债 资产 某人 尤指 破产者 所 拥有 的 可以 用来 抵债 的 全部 财产
- Tài sản nợ là tất cả tài sản mà một người, đặc biệt là người phá sản, sở hữu để sử dụng làm tài sản đảm bảo nợ.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抵债
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抵债 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm债›
抵›