储蓄存折 chúxù cúnzhé

Từ hán việt: 【trừ súc tồn chiết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "储蓄存折" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (trừ súc tồn chiết). Ý nghĩa là: Sổ tiết kiệm.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 储蓄存折 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 储蓄存折 khi là Danh từ

Sổ tiết kiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 储蓄存折

  • - 这张 zhèzhāng 存储卡 cúnchǔkǎ

    - Đang tải lên thẻ nhớ này

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù

    - gởi tiết kiệm không kỳ hạn.

  • - 粮食 liángshí 储存 chǔcún zài 仓库 cāngkù

    - Lương thực được cất trữ trong kho.

  • - 工具 gōngjù 储存 chǔcún zài 地下室 dìxiàshì

    - Dụng cụ được lưu trữ trong tầng hầm.

  • - 牛奶 niúnǎi 存在 cúnzài le 储存罐 chǔcúnguàn

    - Sữa bò được đựng trong hộp dự trữ.

  • - yòng 罐头 guàntou 储存 chǔcún le 干粮 gānliáng

    - Anh ấy dùng hộp để lưu trữ lương khô.

  • - 罐头 guàntou 豆腐 dòufǔ 非常 fēicháng 方便 fāngbiàn 储存 chǔcún

    - Đậu phụ đóng hộp rất tiện lợi để lưu trữ.

  • - 罐头 guàntou 肉类 ròulèi 适合 shìhé 长时间 zhǎngshíjiān 储存 chǔcún

    - Thịt đóng hộp phù hợp để lưu trữ lâu dài.

  • - 一部分 yībùfen qián zuò 日用 rìyòng 其余 qíyú de dōu 储蓄 chǔxù 起来 qǐlai

    - một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.

  • - 有奖 yǒujiǎng 储蓄 chǔxù 当众 dāngzhòng 开奖 kāijiǎng

    - mở giải thưởng cho những người gởi tiết kiệm.

  • - 要是 yàoshì 不能 bùnéng 找到 zhǎodào 存折 cúnzhé gāi 怎么办 zěnmebàn

    - Nếu anh ấy không tìm thấy sổ tiết kiệm, nên làm sao bây giờ?

  • - 储备 chǔbèi 金额 jīné wèi 预防 yùfáng 不测 bùcè ér 存留 cúnliú de 资金 zījīn 数额 shùé

    - Số tiền dự trữ là số tiền được giữ lại để phòng tránh các biến cố không mong muốn.

  • - 膀胱 pángguāng néng 储存 chǔcún 尿液 niàoyè

    - Bàng quang có khả năng lưu trữ nước tiểu.

  • - 储蓄 chǔxù dōu 捐献 juānxiàn gěi 灾区 zāiqū le

    - Anh ấy quyên góp toàn bộ tiền tiết kiệm rồi.

  • - 收到 shōudào de 祝福 zhùfú 一定 yídìng hěn 幸福 xìngfú 存储 cúnchǔ de 祝福 zhùfú 一定 yídìng yǒu 前途 qiántú

    - Nhận được lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ rất hạnh phúc, lưu giữ lời chúc phúc của tôi nhất định sẽ có tiền đồ.

  • - cún 资料 zīliào 区域 qūyù 专用 zhuānyòng lái 贮存 zhùcún 积累 jīlěi 资料 zīliào de 储存 chǔcún 区域 qūyù

    - Khu vực lưu trữ tài liệu được sử dụng đặc biệt để lưu trữ và tích lũy tài liệu.

  • - 活期储蓄 huóqīchǔxù 存折 cúnzhé

    - sổ tiết kiệm hiện hành.

  • - zhè shì de 存折 cúnzhé

    - Đây là sổ tài khoản của tôi.

  • - 没有 méiyǒu 储蓄 chǔxù 帐户 zhànghù

    - Cô ấy thậm chí không có tài khoản tiết kiệm.

  • - 节约 jiéyuē 储蓄 chǔxù 以备 yǐbèi 急用 jíyòng

    - tiết kiệm, gom góp, đề phòng lúc cần dùng gấp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 储蓄存折

Hình ảnh minh họa cho từ 储蓄存折

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 储蓄存折 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+10 nét)
    • Pinyin: Chú , Chǔ
    • Âm hán việt: Trừ , Trữ
    • Nét bút:ノ丨丶フ一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OIVA (人戈女日)
    • Bảng mã:U+50A8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tử 子 (+3 nét)
    • Pinyin: Cún
    • Âm hán việt: Tồn
    • Nét bút:一ノ丨フ丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KLND (大中弓木)
    • Bảng mã:U+5B58
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Shé , Zhē , Zhé
    • Âm hán việt: Chiết , Đề
    • Nét bút:一丨一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QHML (手竹一中)
    • Bảng mã:U+6298
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Súc
    • Nét bút:一丨丨丶一フフ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:TYVW (廿卜女田)
    • Bảng mã:U+84C4
    • Tần suất sử dụng:Cao