Đọc nhanh: 产业经济与投资 (sản nghiệp kinh tế dữ đầu tư). Ý nghĩa là: Kinh tế công nghiệp và đầu tư.
Ý nghĩa của 产业经济与投资 khi là Từ điển
✪ Kinh tế công nghiệp và đầu tư
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 产业经济与投资
- 这里 经济繁荣 老百姓 安居乐业
- Nơi đây kinh tế phồn vinh, người dân an cư lạc nghiệp.
- 外商 到 安溪 投资 创办 企业 , 实行 一条龙 服务
- Doanh nhân nước ngoài đầu tư và thành lập doanh nghiệp tại Anxi, và thực hiện dịch vụ trọn gói.
- 合资 工厂 已经 开始 生产
- Nhà máy liên doanh đã bắt đầu sản xuất.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 他们 不 经 对冲 就 把 一半 资产 投资 了 衍生品
- Họ đặt một nửa danh mục đầu tư của mình vào các công cụ phái sinh mà không cần bảo hiểm rủi ro?
- 经济 景气 带动 就业
- Kinh tế bùng nổ thúc đẩy việc làm.
- 政府 的 投资 刺激 了 生产
- Sự đầu tư của chính phủ đã thúc đẩy sản xuất.
- 经济危机 根源 于 资本主义 制度
- khủng hoảng kinh tế bắt nguồn từ chế độ tư bản chủ nghĩa.
- 资本主义 制度 本身 带来 的 经济危机 是 无法 解脱 的
- bản thân chế độ tư bản chủ nghĩa đã mang đến những nguy cơ không lối thoát cho nền kinh tế.
- 我国 工业 在 整个 国民经济 中 的 比重 逐年 增长
- tỉ lệ của nền công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân nước ta mỗi năm một tăng.
- 企业 资格 要 经过 有关 部门 检定
- Trình độ chuyên môn của doanh nghiệp phải được kiểm định bởi các bộ phận liên quan.
- 我们 需要 避免 投资 夕阳 行业
- Chúng ta nên tránh đầu tư vào các ngành công nghiệp suy tàn.
- 家庭财产 已经 投保
- Tài sản gia đình đã mua bảo hiểm rồi.
- 产业革命 改变 了 经济
- Cách mạng công nghiệp đã thay đổi nền kinh tế.
- 这个 行业 已经 变成 夕阳 产业
- Ngành này đã trở thành ngành công nghiệp lạc hậu.
- 精加工 产品 长年 出口 国外 , 并且 是 国内 外资企业 的 主要 供货商
- Sản phâm gia công tốt được xuất khẩu ra nước ngoài trong nhiều năm, ngoài ra còn là nhà cung cấp chính của các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- 他 在 经济危机 中 资产 缩水
- Tài sản của anh ấy bị giảm trong khủng hoảng kinh tế.
- 教育 产业 需要 更 多 投资
- Ngành giáo dục cần nhiều đầu tư hơn.
- 我们 要 大力发展 高新技术 产业 , 逐步 变 内向型 经济 为 外向型 经济
- Chúng ta phải phát triển mạnh mẽ các ngành công nghệ cao, từng bước chuyển từ nền kinh tế hướng vào sang nền kinh tế hướng vào xuất khẩu.
- 从 经济 观点 来看 , 投资 是 合理
- Nhìn từ góc độ kinh tế, đầu tư là hợp lý.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 产业经济与投资
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 产业经济与投资 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm与›
业›
产›
投›
济›
经›
资›