Đọc nhanh: 抓辫子 (trảo biện tử). Ý nghĩa là: nắm tóc; nắm đuôi sam.
Ý nghĩa của 抓辫子 khi là Động từ
✪ nắm tóc; nắm đuôi sam
揪辫子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓辫子
- 妹妹 扎 的 辫子 特别 好看
- Bím tóc em gái tết vô cùng đẹp.
- 小女孩 的 辫子 很 可爱
- Bím tóc của cô bé trông rất đáng yêu.
- 猫 把 孩子 的 手 给 抓 了
- Con mèo đã cào tay của đứa trẻ.
- 她 把 头发 编成 了 辫子
- Cô ấy tết tóc thành bím.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 好孩子 , 别 抓挠 东西
- con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
- 我 买 了 一串 蒜 辫子
- Tôi đã mua một túm tỏi tươi.
- 市场 上 有 很多 蒜 辫子
- Ở chợ có rất nhiều túm tỏi.
- 她 把 蒜 辫子 挂 在 厨房 里
- Cô ấy treo túm tỏi trong bếp.
- 超市 里 有 很多 蒜 辫子 出售
- Siêu thị bán nhiều túm tỏi.
- 我 女儿 留着 漂亮 的 辫子
- Con gái tôi để lại bím tóc rất đẹp.
- 她 的 辫子 扎得 很漂亮
- Bím tóc của cô ấy buộc rất đẹp.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 她 在编 辫子
- Cô ấy đang tết tóc.
- 她 解开 辫子 , 把 头发 梳 顺溜 了 , 又 重新 编 好
- cô ta tháo bím tóc ra, chải đầu cho mượt, rồi lại bím tóc lại.
- 抓 小辫子
- nắm đúng chỗ yếu.
- 女孩 在 梳辫子
- Cô gái đang chải bím tóc.
- 我 喜欢 她 的 辫子
- Tôi thích bím tóc của cô ấy.
- 他 抓住 了 我 的 辫子
- Anh ấy nắm được điểm yếu của tôi.
- 领导 找到 了 她 的 辫子
- Lãnh đạo tìm ra điểm yếu của cô ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓辫子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓辫子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
抓›
辫›