chāo

Từ hán việt: 【sao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sao). Ý nghĩa là: sao chép; chép, chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn), ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ). Ví dụ : - 。 Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.. - 。 Anh ấy thường xuyên chép sách.. - 。 Đừng chép bài tập của người khác.

Từ vựng: HSK 4 HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sao chép; chép

照着原文或底稿写

Ví dụ:
  • - 老师 lǎoshī ràng 我们 wǒmen chāo 课文 kèwén

    - Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.

  • - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn)

抄袭

Ví dụ:
  • - 不要 búyào chāo 别人 biérén de 作业 zuòyè

    - Đừng chép bài tập của người khác.

  • - 可以 kěyǐ chāo zhè 篇文章 piānwénzhāng

    - Bạn có thể chép bài viết này.

ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ)

记录(记录时钟读数)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān 抄表 chāobiǎo le

    - Anh ấy đi chép chỉ số đồng hồ hôm nay.

  • - 可以 kěyǐ bāng chāo 一下 yīxià 电表 diànbiǎo ma

    - Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?

tịch thu; tịch biên

搜查并没收(财产等)

Ví dụ:
  • - 警察 jǐngchá 查抄 cháchāo le de jiā

    - Cảnh sát đã khám xét tịch thu nhà của anh ấy.

  • - 政府 zhèngfǔ chāo le 非法 fēifǎ 资金 zījīn

    - Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.

đi tắt; tạt qua; đi vòng; đi rẽ

从侧面或较近的小路过去

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen chāo le 一个 yígè 小路 xiǎolù

    - Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抄过来 chāoguòlái

    - Chúng ta có thể đi tắt qua đây.

lồng tay áo; khoanh (cánh tay)

两手在胸前交互插入袖筒

Ví dụ:
  • - chāo le 手站 shǒuzhàn zài 那里 nàlǐ

    - Anh ta khoanh tay đứng ở đó.

  • - 那个 nàgè rén chāo 着手 zhuóshǒu 看着 kànzhe

    - Người đó khoanh tay nhìn.

vớ; vơ; quơ; tóm; vồ; chộp

抓;拿

Ví dụ:
  • - chāo le 一把 yībǎ 水果 shuǐguǒ

    - Tôi chộp một ít trái cây.

  • - chāo dào 桌子 zhuōzi shàng de

    - Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

抄 + Tân ngữ ( 课文/ 生词 )

Ví dụ:
  • - chāo 生词 shēngcí ma

    - Bạn có chép từ mới không?

  • - 我们 wǒmen yào chāo 课文 kèwén

    - Chúng ta phải chép bài văn.

So sánh, Phân biệt với từ khác

抄 vs 抄写

Giải thích:

"" có ý nghĩa của "", vì âm tiết không giống nhau, "" thường dùng trong văn nói, "" thường dùng trong văn viết, "" thường kết hợp cùng với từ song âm tiết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - chāo 稿子 gǎozi

    - chép bản thảo.

  • - 他们 tāmen le 这些 zhèxiē shī dōu 不忍 bùrěn 释手 shìshǒu 一定 yídìng yào 抄录 chāolù 一份 yīfèn

    - bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.

  • - 抄后路 chāohòulù

    - chặn đường rút lui của đối phương

  • - chāo le 近路 jìnlù xiǎng 穿过 chuānguò 铁路 tiělù

    - Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.

  • - 迂回 yūhuí 包抄 bāochāo

    - bọc đánh vu hồi

  • - 抄起 chāoqǐ wǎn duì zhe 那个 nàgè rén lǒu 头盖 tóugài liǎn rēng 过去 guòqù

    - anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.

  • - 抄录 chāolù 这个 zhègè ba

    - Sao chép cái này đi!

  • - zhè 抄本 chāoběn 原件 yuánjiàn 不符 bùfú

    - Bản sao này không khớp với bản gốc.

  • - 清抄 qīngchāo 两份 liǎngfèn 一份 yīfèn 上报 shàngbào 一份 yīfèn liú zuò 底册 dǐcè

    - sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.

  • - 一连 yīlián cóng 正面 zhèngmiàn 进攻 jìngōng 二连 èrlián 三连 sānlián 侧面 cèmiàn 包抄 bāochāo

    - đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).

  • - 我们 wǒmen yào chāo 课文 kèwén

    - Chúng ta phải chép bài văn.

  • - 一百二十 yìbǎièrshí huí 抄本 chāoběn 红楼梦 hónglóumèng

    - Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.

  • - chāo wán 之后 zhīhòu yào gēn 原文 yuánwén 校对 jiàoduì 一下 yīxià

    - sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.

  • - chāo dào 桌子 zhuōzi shàng de

    - Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.

  • - fēn 三路 sānlù 包抄 bāochāo 过去 guòqù

    - chia ba ngã vây bọc tấn công

  • - 抄袭 chāoxí 成文 chéngwén

    - làm theo lề thói cũ.

  • - duì de 小抄 xiǎochāo

    - Đó là bảng gian lận của tôi.

  • - 经常 jīngcháng 抄书 chāoshū

    - Anh ấy thường xuyên chép sách.

  • - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 抄过来 chāoguòlái

    - Chúng ta có thể đi tắt qua đây.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抄

Hình ảnh minh họa cho từ 抄

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chāo
    • Âm hán việt: Sao
    • Nét bút:一丨一丨ノ丶ノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QFH (手火竹)
    • Bảng mã:U+6284
    • Tần suất sử dụng:Cao