Hán tự: 抄
Đọc nhanh: 抄 (sao). Ý nghĩa là: sao chép; chép, chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn), ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ). Ví dụ : - 老师让我们抄课文。 Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.. - 他经常抄书。 Anh ấy thường xuyên chép sách.. - 不要抄别人的作业。 Đừng chép bài tập của người khác.
Ý nghĩa của 抄 khi là Động từ
✪ sao chép; chép
照着原文或底稿写
- 老师 让 我们 抄 课文
- Thầy bảo chúng tôi chép bài khóa.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
✪ chép; cóp; ăn cắp; đạo văn (văn)
抄袭
- 不要 抄 别人 的 作业
- Đừng chép bài tập của người khác.
- 你 可以 抄 这 篇文章
- Bạn có thể chép bài viết này.
✪ ghi chép; ghi (chỉ số đồng hồ)
记录(记录时钟读数)
- 他 今天 去 抄表 了
- Anh ấy đi chép chỉ số đồng hồ hôm nay.
- 你 可以 帮 我 抄 一下 电表 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi ghi lại chỉ số của đồng hồ điện không?
✪ tịch thu; tịch biên
搜查并没收(财产等)
- 警察 查抄 了 他 的 家
- Cảnh sát đã khám xét tịch thu nhà của anh ấy.
- 政府 抄 了 非法 资金
- Chính phủ đã tịch thu tài sản bất hợp pháp.
✪ đi tắt; tạt qua; đi vòng; đi rẽ
从侧面或较近的小路过去
- 我们 抄 了 一个 小路
- Chúng tôi đã đi tắt qua một con đường nhỏ.
- 我们 可以 抄过来
- Chúng ta có thể đi tắt qua đây.
✪ lồng tay áo; khoanh (cánh tay)
两手在胸前交互插入袖筒
- 他 抄 了 手站 在 那里
- Anh ta khoanh tay đứng ở đó.
- 那个 人 抄 着手 看着
- Người đó khoanh tay nhìn.
✪ vớ; vơ; quơ; tóm; vồ; chộp
抓;拿
- 我 抄 了 一把 水果
- Tôi chộp một ít trái cây.
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 抄
✪ 抄 + Tân ngữ ( 课文/ 生词 )
- 你 抄 生词 吗 ?
- Bạn có chép từ mới không?
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
So sánh, Phân biệt 抄 với từ khác
✪ 抄 vs 抄写
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抄
- 抄 稿子
- chép bản thảo.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 抄后路
- chặn đường rút lui của đối phương
- 他 抄 了 近路 想 穿过 铁路
- Anh ta đi đường tắt và cố gắng băng qua đường sắt.
- 迂回 包抄
- bọc đánh vu hồi
- 他 抄起 个 碗 对 着 那个 人 搂 头盖 脸 扔 过去
- anh ấy vơ lấy mấy cái chén ném thẳng vào mặt người đó.
- 抄录 这个 吧 !
- Sao chép cái này đi!
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 清抄 两份 , 一份 上报 , 一份 留 做 底册
- sao thành hai bản, một bản gởi lên trên còn một bản lưu làm sổ gốc.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 我们 要 抄 课文
- Chúng ta phải chép bài văn.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 抄 完 之后 要 跟 原文 校对 一下
- sao khi sao chép xong phải đối chiếu với nguyên văn.
- 她 抄 到 桌子 上 的 笔
- Cô ấy vơ lấy cây bút trên bàn.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 抄袭 成文
- làm theo lề thói cũ.
- 对 , 我 的 小抄
- Đó là bảng gian lận của tôi.
- 他 经常 抄书
- Anh ấy thường xuyên chép sách.
- 我们 可以 抄过来
- Chúng ta có thể đi tắt qua đây.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抄›