Đọc nhanh: 三抄失本 (tam sao thất bản). Ý nghĩa là: Ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi — Có người lại cho rằng Tam sao thất bản 三抄七本, nghĩa là có ba bản sao thì có tới bảy bản chính, chẳng biết tin vào bản nào..
Ý nghĩa của 三抄失本 khi là Thành ngữ
✪ Ba lần chép lại thì đã làm mất hết cả gốc, ý nói mỗi lần chép lại là mỗi lần sai đi — Có người lại cho rằng Tam sao thất bản 三抄七本, nghĩa là có ba bản sao thì có tới bảy bản chính, chẳng biết tin vào bản nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三抄失本
- 大字 足本 《 三国演义 》
- nguyên tác “Tam Quốc Diễn Nghĩa”
- 这 本书 已出 了 三版
- Cuốn sách này đã xuất bản được ba lần.
- 这 本书 三角
- Quyển sách này ba hào.
- 原来 本是 一场 三 P
- Hóa ra đó là một ba người
- 这 抄本 与 原件 不符
- Bản sao này không khớp với bản gốc.
- 原稿 已失 这是 副本
- Bản gốc đã bị mất, đây là bản sao.
- 一连 从 正面 进攻 , 二连 、 三连 侧面 包抄
- đại đội một tấn công mặt chính, đại đội hai và ba bao vây mạn sườn (mặt bên).
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 这 本书 我 三天 读 不 完
- Quyển sách này ba ngày tôi đọc không hết.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 本报 今日 三点 十分 开印
- ba giờ mười phút bắt đầu in báo ngày hôm nay.
- 这 本书 有 三百 页
- Cuốn sách này có ba trăm trang.
- 桌上 有 三 两本书
- Trên bàn có vài ba cuốn sách.
- 这 本书 小 三十 页
- Cuốn sách này ít hơn ba mươi trang.
- 分 三路 包抄 过去
- chia ba ngã vây bọc tấn công
- 作业 要求 抄到 第三段 为止
- Bài tập yêu cầu chép đến đoạn thứ ba.
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 我读 过 《 三国志 》 这 本书
- Tôi đã đọc qua cuốn sách "Tam Quốc chí".
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三抄失本
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三抄失本 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
失›
抄›
本›