Đọc nhanh: 承办 (thừa biện). Ý nghĩa là: nhận; tổ chức; đảm nhận; đảm trách. Ví dụ : - 承办者需要经验丰富。 Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.. - 大会由三方联合承办。 Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.. - 承办会议单位已经确认。 Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
Ý nghĩa của 承办 khi là Động từ
✪ nhận; tổ chức; đảm nhận; đảm trách
(人、组织、机构)接受办理(活动、会议、业务等)
- 承办者 需要 经验丰富
- Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 承办 với từ khác
✪ 承办 vs 承包
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承办
- 公事公办
- việc chung làm chung; giải quyết việc chung.
- 公司 新添 办公设备
- Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.
- 办事 拖拖拉拉 的
- làm việc dây dưa
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 学校 和 社区 联合 办 了 展览
- Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 啊 , 就 这么 办 吧 !
- Ừ, làm như này đi!
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 家里 办丧 , 大家 心情沉重
- Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.
- 组办 音乐会
- chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.
- 他 在 办 酒席 邀请 亲戚朋友
- Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.
- 谋求 解决办法
- tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.
- 冬天 脚生 冻疮 怎么办 ?
- Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?
- 说实话 , 办实事 , 体现 出 了 他 的 务实精神
- Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 承办 土木工程
- nhận làm các công trình thổ mộc.
- 承办 会议 单位 已经 确认
- Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.
- 我们 必须 使 承包者 遵照 他们 的 预算 办事 ( 不许 超支 )
- Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).
- 承办者 需要 经验丰富
- Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承办
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm办›
承›
ôm đồm; nhận làm hết; thầu khoánbao thầu
đảm trách; đảm nhiệmôm đồm; bao biện; một mình đảm trách; một mình lo hết (chuyện lẽ ra nên bàn bạc cùng làm với những người có liên quan, thì lại tự mình làm không cho người khác tham gia vào)
Thụ Lí, Thụ Lý
tiếp nhận; ký hợp đồng (công việc được một bên hợp đồng uỷ thác, như sản xuất công nghệ phẩm, xây dựng công trình, vận tải vật tư...)hợp đồng; giao kèo; khế ướckhoán; bao thầu