承办 chéngbàn

Từ hán việt: 【thừa biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承办" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa biện). Ý nghĩa là: nhận; tổ chức; đảm nhận; đảm trách. Ví dụ : - 。 Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.. - 。 Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.. - 。 Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

Từ vựng: HSK 5 HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承办 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 承办 khi là Động từ

nhận; tổ chức; đảm nhận; đảm trách

(人、组织、机构)接受办理(活动、会议、业务等)

Ví dụ:
  • - 承办者 chéngbànzhě 需要 xūyào 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 承办 chéngbàn 会议 huìyì 单位 dānwèi 已经 yǐjīng 确认 quèrèn

    - Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 承办 với từ khác

承办 vs 承包

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承办

  • - 公事公办 gōngshìgōngbàn

    - việc chung làm chung; giải quyết việc chung.

  • - 公司 gōngsī 新添 xīntiān 办公设备 bàngōngshèbèi

    - Công ty mới mua thêm thiết bị văn phòng.

  • - 办事 bànshì 拖拖拉拉 tuōtuōlālā de

    - làm việc dây dưa

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 学校 xuéxiào 社区 shèqū 联合 liánhé bàn le 展览 zhǎnlǎn

    - Trường học và cộng đồng đã liên kết tổ chức triển lãm.

  • - 这人 zhèrén 太拉忽 tàilǎhū 办事 bànshì 靠不住 kàobúzhù

    - người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.

  • - a jiù 这么 zhème bàn ba

    - Ừ, làm như này đi!

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - 家里 jiālǐ 办丧 bànsàng 大家 dàjiā 心情沉重 xīnqíngchénzhòng

    - Trong nhà có tang, mọi người tâm trạng nặng nề.

  • - 组办 zǔbàn 音乐会 yīnyuèhuì

    - chuẩn bị lập tổ âm nhạc cho hội nghị.

  • - zài bàn 酒席 jiǔxí 邀请 yāoqǐng 亲戚朋友 qīnqīpéngyou

    - Anh ấy đang mở tiệc mời họ hàng và bạn bè.

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 冬天 dōngtiān 脚生 jiǎoshēng 冻疮 dòngchuāng 怎么办 zěnmebàn

    - Mùa đông chân bị nẻ lạnh nên làm sao?

  • - 说实话 shuōshíhuà 办实事 bànshíshì 体现 tǐxiàn chū le de 务实精神 wùshíjīngshén

    - Nói thực, làm thực, thể hiện tinh thần thiết thực của anh ấy.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 承办 chéngbàn 土木工程 tǔmùgōngchéng

    - nhận làm các công trình thổ mộc.

  • - 承办 chéngbàn 会议 huìyì 单位 dānwèi 已经 yǐjīng 确认 quèrèn

    - Đơn vị tổ chức hội nghị đã được xác nhận.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 使 shǐ 承包者 chéngbāozhě 遵照 zūnzhào 他们 tāmen de 预算 yùsuàn 办事 bànshì 不许 bùxǔ 超支 chāozhī

    - Chúng ta phải đảm bảo rằng nhà thầu tuân thủ ngân sách của họ (không được vượt quá).

  • - 承办者 chéngbànzhě 需要 xūyào 经验丰富 jīngyànfēngfù

    - Người tổ chức cần có nhiều kinh nghiệm.

  • - 无力 wúlì 承受 chéngshòu 这些 zhèxiē 压力 yālì

    - Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承办

Hình ảnh minh họa cho từ 承办

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承办 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Lực 力 (+2 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Biện , Bạn
    • Nét bút:フノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KSC (大尸金)
    • Bảng mã:U+529E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao