bàn

Từ hán việt: 【ban.bán.phẫn.phạn.biện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ban.bán.phẫn.phạn.biện). Ý nghĩa là: sắm vai; đóng vai, hoá trang; giả làm, làm vẻ; bĩu môi; nhăn mặt. Ví dụ : - ""。 Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.. - 。 Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.. - 。 Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

sắm vai; đóng vai

化装 (成一定的角色)

Ví dụ:
  • - 逼上梁山 bīshàngliángshān bàn 林冲 línchōng

    - Cô ấy đóng vai tiểu tiên nữ.

  • - 扮作 bànzuò 古代 gǔdài 将军 jiāngjūn

    - Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.

hoá trang; giả làm

改变装束、容貌; 假扮

Ví dụ:
  • - 小孩 xiǎohái 扮成 bànchéng 孙悟空 sūnwùkōng

    - Đứa trẻ hóa trang thành Tôn Ngộ Không.

  • - 扮成 bànchéng le 公主 gōngzhǔ

    - Cô ấy hóa trang thành công chúa.

làm vẻ; bĩu môi; nhăn mặt

面部表情装出某种样子

Ví dụ:
  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 另外 lìngwài 一个 yígè 夏洛克 xiàluòkè de 扮演者 bànyǎnzhě

    - Hóa ra là Shylock kia

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 冶艳 yěyàn

    - Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.

  • - 乔装打扮 qiáozhuāngdǎbàn

    - cải trang.

  • - 科技 kējì 扮演着 bànyǎnzhe 关键 guānjiàn 角色 juésè

    - Công nghệ đóng vai trò then chốt.

  • - de 这身 zhèshēn 打扮 dǎbàn 很潮 hěncháo

    - Cách ăn mặc này của anh ấy rất thời trang.

  • - xiǎng 扮演 bànyǎn 赛昂 sàiáng rén 殖民者 zhímínzhě ma

    - Bạn có muốn chơi Cylon và người thuộc địa?

  • - 扮装 bànzhuāng ba 下一场 xiàyīchǎng jiù gāi 上场 shàngchǎng le

    - hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi

  • - zài 白毛女 báimáonǚ 扮演 bànyǎn 喜儿 xǐér

    - cô ấy đóng vai Hỉ nhi trong vở "Bạch mao nữ"

  • - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn

    - nhăn mặt làm trò hề

  • - 孩子 háizi men 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Ngày tết, bọn trẻ con diện lên thật là đẹp.

  • - 每天 měitiān dōu 打扮 dǎbàn 漂漂亮亮 piāopiàoliàngliàng de

    - Mỗi ngày cô ấy đều trang điểm rất xinh đẹp.

  • - 扮鬼脸 bànguǐliǎn 逗我 dòuwǒ xiào

    - Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.

  • - 扮作 bànzuò 古代 gǔdài 将军 jiāngjūn

    - Anh ấy đóng vai tướng quân thời cổ đại.

  • - 姑娘 gūniang men 一个个 yígègè 打扮 dǎbàn 花红柳绿 huāhóngliǔlǜ

    - các cô gái cô nào cô nấy trang điểm lên cũng xinh như hoa.

  • - 早就 zǎojiù 打扮 dǎbàn 风风光光 fēngfēngguāngguāng de 准备 zhǔnbèi 参加 cānjiā 这场 zhèchǎng 颁奖 bānjiǎng

    - Cô nàng từ sớm đã trang điểm lộng lẫy, sẵn sàng tham gia trao giải.

  • - 短装 duǎnzhuāng 打扮 dǎbàn ér

    - diện trang phục ngắn

  • - zhè 打扮 dǎbàn 太俗 tàisú le

    - Trang phục này quá tầm thường.

  • - 扮演 bànyǎn 屈原 qūyuán de 那个 nàgè 演员 yǎnyuán 无论是 wúlùnshì 表情 biǎoqíng 还是 háishì 服装 fúzhuāng dōu hěn 契合 qìhé 屈原 qūyuán de 身份 shēnfèn

    - người diễn viên vào vai Khuất Nguyên, từ cử chỉ đến trang phục đều rất khớp với thân phận Khuất Nguyên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 扮

Hình ảnh minh họa cho từ 扮

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Bàn
    • Âm hán việt: Ban , Biện , Bán , Phạn , Phẫn
    • Nét bút:一丨一ノ丶フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QCSH (手金尸竹)
    • Bảng mã:U+626E
    • Tần suất sử dụng:Cao