Đọc nhanh: 扮鬼脸 (ban quỷ kiểm). Ý nghĩa là: làm ngoáo ộp; làm xấu; le lưỡi nhát ma.
Ý nghĩa của 扮鬼脸 khi là Động từ
✪ làm ngoáo ộp; làm xấu; le lưỡi nhát ma
在脸上作怪样以取乐或表达看法
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮鬼脸
- 没 洗脸 , 脸上 紧巴巴 的
- không rửa mặt, mặt cứ căng ra.
- 满脸 的 汗
- Mồ hôi đầy mặt.
- 脸上 汗津津 的
- trên mặt đầy mồ hôi.
- 她 的 脸上 有汗点
- Trên mặt cô ấy có những giọt mồ hôi.
- 妹妹 一脸 妒忌 地 怒视 着 哥哥
- cô em gái trừng mắt nhìn anh trai mình với ánh mắt ghen tị.
- 他 不 高兴 就 拉长 了 脸
- Anh ấy không vui là mặt xị xuống.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 脸上 笑容 弥满
- Trên mặt đầy nụ cười.
- 没皮没脸
- không còn mặt mũi nào nữa.
- 白净 脸皮
- mặt mũi trắng tinh.
- 撕 不破 脸皮
- không tài nào làm mất thể diện.
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 你 的 脸开 过光 啊
- Mặt anh được phù phép rồi à
- 他 脸上 显露出 忧愁
- Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 扮鬼脸
- nhăn mặt làm trò hề
- 他 扮鬼脸 逗我 笑
- Anh ấy làm mặt quỷ chọc tôi cười.
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 你 为什么 愁眉苦脸 呢 ?
- Sao trông cậu mặt mày ủ ê thế?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扮鬼脸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扮鬼脸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扮›
脸›
鬼›