Đọc nhanh: 扮戏 (ban hí). Ý nghĩa là: hoá trang (diễn viên kịch), diễn kịch; giả vờ.
Ý nghĩa của 扮戏 khi là Động từ
✪ hoá trang (diễn viên kịch)
戏曲演员化装
✪ diễn kịch; giả vờ
旧称演戏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扮戏
- 别学 哥哥 天天 打游戏
- Đừng có học anh con ngày nào cũng chơi điện tử.
- 亚伯拉罕 · 林肯 玩 《 光环 》 了 视频 游戏
- Với một lincoln abraham đa ngôn ngữ.
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 巫婆 装扮 神仙 欺骗 人
- bà mo giả làm thần tiên để gạt người.
- 于戏 , 人生 无常 啊 !
- Ôi, cuộc sống vô thường thật!
- 于戏 , 时光 飞逝 啊 !
- Ô, thời gian trôi qua nhanh thật đấy!
- 他 想学 你 的 帽子戏法 哎
- Anh ấy muốn học hat trick của bạn.
- 看家戏
- kịch nhà nghề.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 她 打扮 得 很 冶艳
- Cô ấy trang điểm rất lòe loẹt.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 看 把戏
- xem xiếc
- 戏台子
- sân khấu kịch
- 这出 戏可看
- vở kịch này đáng đi xem.
- 我 喜欢 看 戏
- Tôi thích xem kịch.
- 谁 看 那个 破戏
- ai thèm xem cái vở kịch tồi ấy.
- 我 喜欢 看 戏曲
- Tôi thích xem hí khúc.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 他 是 一个 戏班 的 演员
- Anh ấy là một diễn viên của đoàn kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扮戏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扮戏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm戏›
扮›