Hán tự: 扩
Đọc nhanh: 扩 (khoách.khoáng). Ý nghĩa là: mở rộng; khuếch trương; làm to ra; khuếch đại; tăng. Ví dụ : - 我们要扩公司的规模。 Chúng ta phải mở rộng quy mô của công ty.. - 学校决定扩图书馆的面积。 Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.. - 他计划扩自己的业务范围。 Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Ý nghĩa của 扩 khi là Động từ
✪ mở rộng; khuếch trương; làm to ra; khuếch đại; tăng
扩大
- 我们 要 扩 公司 的 规模
- Chúng ta phải mở rộng quy mô của công ty.
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 他 计划 扩 自己 的 业务范围
- Anh ấy có kế hoạch mở rộng phạm vi kinh doanh của mình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 其势 正 扩张
- Thế lực của họ đang mở rộng.
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 学校 决定 扩 图书馆 的 面积
- Trường học quyết định mở rộng diện tích của thư viện.
- 扩张 血管 能 降低 血压
- Giãn mạch máu có thể làm giảm huyết áp.
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 扩建 厂房
- mở rộng nhà xưởng.
- 扩大 眼界
- mở rộng tầm mắt.
- 扩大 耕地面积
- Mở rộng diện tích trồng trọt.
- 扩充 内容
- mở rộng nội dung。
- 扩印 彩色照片
- phóng to tấm ảnh màu.
- 阅读 文学 扩展 视野
- Đọc văn học giúp mở mang tầm mắt.
- 警方 阻止 了 暴乱 的 扩大
- Cảnh sát ngăn sự mở rộng của bạo loạn.
- 员工 人数 扩大 到 300 人
- Số lượng nhân viên được mở rộng lên đến 300 người.
- 扩大 法制教育 的 覆盖面
- mở rộng pháp chế ảnh hưởng đến giáo dục.
- 企业 扩张 受到 了 遏制
- Sự mở rộng của doanh nghiệp bị hạn chế.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扩›