Đọc nhanh: 扩编 (khuếch biên). Ý nghĩa là: mở rộng; mở rộng biên chế (trong quân đội). Ví dụ : - 扩编队伍。 mở rộng quân ngũ.
Ý nghĩa của 扩编 khi là Động từ
✪ mở rộng; mở rộng biên chế (trong quân đội)
扩大编制 (多用于军队)
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 扩编
- 哥哥 精通 电脑 编程
- Anh trai tinh thông lập trình máy tính.
- 他 在 编歌
- Anh ấy đang viết nhạc.
- 定员 定编
- số người quy định trong biên chế
- 汇编 指 编辑 好 的 一套 数据 、 一篇 报道 或 一部 选集
- Dịch câu này sang "汇编指编辑好的一套数据、一篇报道或一部选集" có nghĩa là "Hợp biên chỉ việc biên tập một tập hợp dữ liệu, một bài báo hoặc một tuyển tập".
- 弗雷德里克 几乎 每天 都 给 《 华盛顿邮报 》 的 编辑
- Fredrick đã viết thư cho biên tập viên của The Washington Post
- 用 藤条 编制 椅子
- Dùng cây mây để đan ghế.
- 编 草帽
- đan mũ cói
- 扩充 设备
- tăng thêm thiết bị.
- 五年 内 全省 林地 将 扩展 到 一千 万亩
- trong vòng 5 năm, đất rừng trong toàn tỉnh đã mở rộng thêm 1000 mẫu ta.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 编者按
- Lời toà soạn
- 编造 谎语
- bịa đặt; bịa ra những lời nói láo
- 我们 按照 公式 编写 了 程序
- Chúng tôi đã viết chương trình theo công thức.
- 编制 教学 方案
- lên kế hoạch giảng dạy
- 发凡起例 ( 说明 全书 要旨 , 拟定 编撰 体例 )
- trình bày tóm tắt
- 编造 预算
- lập dự toán
- 晚报 将 于 7 月 1 日 扩版 , 由 四版 增 为 六版
- Báo chiều, từ ngày 1 tháng 7 sẽ tăng thêm số trang, từ bốn trang thành sáu trang.
- 扩编 队伍
- mở rộng quân ngũ.
- 我 是 一个 编程 新手
- Tôi là dân mới vào nghề lập trình.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 扩编
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 扩编 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扩›
编›