Đọc nhanh: 基因扩大 (cơ nhân khuếch đại). Ý nghĩa là: khuếch đại gen.
Ý nghĩa của 基因扩大 khi là Danh từ
✪ khuếch đại gen
gene amplification
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 基因扩大
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 你 妹妹 所 传 后代 遗传基因 的 完整性
- Tính toàn vẹn di truyền của con cháu tương lai của chị bạn.
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 我能 把 皮毛 大衣 卖 给 一个 爱斯基摩 人
- Tôi có thể bán một chiếc áo khoác lông thú cho một người Eskimo.
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 登记 住 在 威基基 的 大 科里 饭店
- Đã đăng ký vào Grand Kuali'i ở Waikiki.
- 技术 可以 编辑 基因
- Công nghệ có thể chỉnh sửa gen.
- 如何 看待 基因 改造
- Suy nghĩ của bạn về việc chỉnh sửa gen là gì?
- 大力 扩建 工业 基地
- ra sức mở rộng khu công nghiệp.
- 基因 遗传 决定 肤色
- Di truyền gen quyết định màu da.
- 大凡 搞 基本建设 的 单位 , 流动性 都 比较 大
- nói chung các đơn vị xây dựng cơ bản, có tính chất lưu động cao.
- 大坝 工程 已经 基本 完成
- công trình đập nước lớn đã hoàn thành cơ bản.
- 该项 预测 展望 经济 前景 暗淡 , 因而 股票价格 大跌
- Dự báo có vẻ ảm đạm về triển vọng kinh tế và giá cổ phiếu đã giảm mạnh.
- 因为 年岁久远 , 大家 把 这件 事情 忘 了
- vì năm tháng qua lâu, nên mọi người đã quên chuyện này rồi.
- 这座 大楼 的 基础 打得 很 牢固
- Nền móng của tòa nhà này rất vững chắc.
- 纵使 大众 也 曾 偏向 正途 也罢 , 那 总是 出于 错误 的 原因
- Dù cho công chúng đã từng có xu hướng đi theo con đường chính đáng, điều đó cũng luôn xuất phát từ những lý do sai lầm.
- 扩大 货源
- mở rộng nguồn hàng
- 她 遗传 了 早 白头 的 基因
- Cô ấy di truyền gen tóc bạc sớm.
- 我 知道 是因为 她 离 百慕大 一半 还 不到
- Tôi biết điều đó bởi vì cô ấy không ở nửa đường tới bermuda.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 基因扩大
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 基因扩大 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm因›
基›
大›
扩›