Đọc nhanh: 气体扩散 (khí thể khuếch tán). Ý nghĩa là: sự khuếch tán khí.
Ý nghĩa của 气体扩散 khi là Động từ
✪ sự khuếch tán khí
gaseous diffusion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气体扩散
- 空气 是 一种 气体
- Không khí là một chất khí.
- 士气涣散
- sĩ khí rã rời
- 空气 是 无色无臭 的 气体
- không khí là thể khí không sắc không mùi
- 香料 混合 散发 香气
- Hương liệu trộn lẫn tỏa hương thơm.
- 氨 是 一种 气体
- Ammoniac là một loại khí.
- 满屋 散布 着 松油 的 刺鼻 气味
- Ngôi nhà rải đầy mùi hắc của dầu thông.
- 这花 散发出 淡淡的 香气
- Đóa hoa tỏa ra một mùi hương thoang thoảng..
- 食 不得 过饱 , 过饱 则 肠胃 必伤 ; 眠 不得 过久 , 过久 则 精气 耗散
- Thức ăn không nên ăn quá no, nó quá dạ dày và ruột sẽ tổn thương, ngủ không nên ngủ quá lâu, ngủ lâu quá tinh khí bị tiêu tan.
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 描写 天气 时要 具体
- Miêu tả thời tiết thì phải cụ thể.
- 扩散 影响
- ảnh hưởng lan rộng.
- 火爆 的 火场 迅速 扩散
- Hiện trường cháy dữ dội nhanh chóng lan rộng.
- 花香 散发 在 空气 中
- Hương hoa lan tỏa trong không khí.
- 香味儿 飘散在 空气 中
- Mùi thơm lan tỏa trong không khí.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 阻力 流体 介质 , 如水 或 空气 对 移动 物体 施加 的 阻力
- Trong môi trường chất lưu có trở kháng, như nước hoặc không khí, tạo ra lực kháng đối với vật thể di chuyển.
- 气体 在 高温 下 膨胀
- Chất khí giãn nở ở nhiệt độ cao.
- 手术室 里 散发出 阵阵 刺鼻 的 药水 气味 , 使人 感到 害怕
- Có một mùi hăng của thuốc trong phòng mổ, khiến mọi người cảm thấy sợ hãi.
- 敌军 士气涣散 , 一触即溃
- tinh thần binh sĩ quân địch rất suy sụp, đụng đến là đổ ngay
- 雾气 渐渐 散开 来
- Sương mù dần dần tan ra.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气体扩散
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气体扩散 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm体›
扩›
散›
气›