打败仗 dǎ bàizhàng

Từ hán việt: 【đả bại trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打败仗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả bại trượng). Ý nghĩa là: bại trận; thua trận; thất trận.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打败仗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打败仗 khi là Động từ

bại trận; thua trận; thất trận

战争或竞争中失败

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打败仗

  • - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 各国 gèguó 人民 rénmín yòng 人民战争 rénmínzhànzhēng 打败 dǎbài le 帝国主义 dìguózhǔyì de 侵略战争 qīnlüèzhànzhēng

    - Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.

  • - 南部 nánbù 邦联 bānglián bèi 北方 běifāng 打败 dǎbài le

    - Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.

  • - 失败 shībài le zài 头儿 tóuer lái

    - thất bại rồi lại làm lại từ đầu.

  • - 二战 èrzhàn shí céng zài 欧洲 ōuzhōu 打仗 dǎzhàng

    - Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.

  • - 对方 duìfāng zài 我队 wǒduì 球员 qiúyuán 勇猛 yǒngměng de 攻击 gōngjī xià 丧失 sàngshī le 防守 fángshǒu 能力 nénglì 终于 zhōngyú bèi 打败 dǎbài

    - Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.

  • - 我们 wǒmen 团结起来 tuánjiéqǐlai 打败 dǎbài 对手 duìshǒu

    - Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.

  • - 打败 dǎbài 侵略者 qīnlüèzhě

    - Đánh bại quân xâm lược

  • - chī le 一个 yígè 败仗 bàizhàng

    - thua một trận xiểng liểng

  • - 我要 wǒyào 打败 dǎbài 两股 liǎnggǔ 敌人 dírén

    - Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.

  • - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

  • - 敌人 dírén 突然 tūrán 开始 kāishǐ 打仗 dǎzhàng

    - Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.

  • - 打了个 dǎlegè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Anh ấy đã đánh một trận đẹp.

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - 士兵 shìbīng men 强敌 qiángdí 打仗 dǎzhàng

    - Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.

  • - 他们 tāmen xiǎng gēn shuí 打仗 dǎzhàng ne

    - Họ muốn đánh nhau với ai?

  • - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • - hǎo 春耕生产 chūngēngshēngchǎn 这一仗 zhèyīzhàng

    - đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打败仗

Hình ảnh minh họa cho từ 打败仗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打败仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao