Đọc nhanh: 打败仗 (đả bại trượng). Ý nghĩa là: bại trận; thua trận; thất trận.
Ý nghĩa của 打败仗 khi là Động từ
✪ bại trận; thua trận; thất trận
战争或竞争中失败
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打败仗
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 打败仗
- thua trận
- 各国 人民 用 人民战争 打败 了 帝国主义 的 侵略战争
- Nhân dân các nước đã dùng chiến tranh nhân dân đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của bọn đế quốc.
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 失败 了 再 打 头儿 来
- thất bại rồi lại làm lại từ đầu.
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 我们 团结起来 打败 对手
- Chúng tôi đoàn kết lại để đánh bại đối thủ.
- 打败 侵略者
- Đánh bại quân xâm lược
- 吃 了 一个 大 败仗
- thua một trận xiểng liểng
- 我要 打败 两股 敌人
- Tôi phải đánh bại 2 tốp địch.
- 打 了 一个 大 胜仗
- đánh một trận thắng lớn.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打败仗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打败仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仗›
打›
败›