Đọc nhanh: 打底子 (đả để tử). Ý nghĩa là: phác hoạ; dàn bài; phác thảo, kê; lót; chèn, đặt nền tảng; đặt nền móng. Ví dụ : - 画工笔画必须先学会打底子。 vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.. - 地面用三合土打底子。 dùng xi măng, cát và đá lót nền.
Ý nghĩa của 打底子 khi là Động từ
✪ phác hoạ; dàn bài; phác thảo
画底样或起草稿
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
✪ kê; lót; chèn
垫底儿
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
✪ đặt nền tảng; đặt nền móng
奠定基础
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打底子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 鞋底 子
- đế giày
- 打褙 子
- dán đế giầy
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 打架 输 了 还 哭鼻子 , 真够 丢人 的 !
- Đánh nhau thua còn khóc, thật quá mất mặt!
- 打 糨子
- quấy hồ.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 画画 儿要 打个 底子
- vẽ tranh phải có phác thảo.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 这次 普查 给 今后 制订 规划 打下 了 底子
- lần tổng điều tra này sẽ đặt nền tảng cho quy hoạch sau này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打底子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打底子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
底›
打›