Đọc nhanh: 打地铺 (đả địa phô). Ý nghĩa là: ngả ra đất nghỉ; nằm đất.
Ý nghĩa của 打地铺 khi là Động từ
✪ ngả ra đất nghỉ; nằm đất
在地上或坐或卧地休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打地铺
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 她 急切 地 打开 鸿
- Cô ấy vội vàng mở thư.
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 打地铺
- trải chăn đệm nằm đất.
- 实打实 地 说 吧
- hãy nói thực đi.
- 绿茸茸 的 羊 胡子 草像 绒毯 子 一样 铺 在 地上
- Cỏ râu dê xanh như một tấm thảm phủ trên mặt đất.
- 海浪 轻轻地 拍打着 海岸
- Đại dương nhẹ nhàng vỗ về bờ biển.
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 要 保质保量 地 按时 交 活儿 , 不能 打折扣
- cần phải đảm bảo chất lượng và giao hàng đúng hạn, không thể sai hẹn.
- 他 在 打 铺盖卷儿
- Anh ấy đang buộc tấm nệm lại.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 爸爸 着急 地 打电话
- Bố vội vã gọi điện thoại.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 打入 地牢
- đánh vào hầm giam; giam vào chuồng cọp.
- 他 把 铺盖 放在 地上 , 就势 坐在 上面
- anh ấy đặt gói chăn xuống đất, tiện thể ngồi lên trên.
- 他 用 鞭子 鞭打 了 地面
- Anh ấy dùng roi quật vào mặt đất.
- 土匪 残忍 地 拷打 人
- Thổ phỉ tra tấn người một cách tàn nhẫn.
- 他 正在 给 地板 打蜡
- Anh ta đang bôi sáp lên sàn nhà.
- 攻打 敌人 的 阵地
- tấn công trận địa của địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打地铺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打地铺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
打›
铺›