Đọc nhanh: 打工 (đả công). Ý nghĩa là: làm công; làm thêm; làm việc. Ví dụ : - 他每天放学后去打工。 Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.. - 她周末在咖啡店打工。 Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.. - 他为了攒学费去打工。 Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
Ý nghĩa của 打工 khi là Từ điển
✪ làm công; làm thêm; làm việc
做工 (多指临时的); 为了挣钱而做临时性的工作
- 他 每天 放学 后 去 打工
- Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 他 为了 攒 学费 去 打工
- Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打工
✪ 在/去 + Nơi chốn + 打工
đi/ ở đâu làm thuê/ làm việc
- 你 去 哪个 地方 打工
- Bạn đi làm thêm ở đâu?
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
✪ 打+ 过 + (Số lần / Thời gian) +工
làm qua bao nhiêu việc/ bao lâu
- 我大 一打 过 几次 工
- Năm nhất, tôi từng làm thêm mấy việc.
- 她 为了 攒钱 打过工
- Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打工
- 打 夜工
- làm đêm
- 打零工
- làm việc vặt.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 她 在 餐馆 打工
- Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 为 国家 工业化 打下 强固 的 基础
- đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
打›