打工 dǎgōng

Từ hán việt: 【đả công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả công). Ý nghĩa là: làm công; làm thêm; làm việc. Ví dụ : - 。 Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.. - 。 Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.. - 。 Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.

Từ vựng: HSK 2 HSK 5 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 打工 khi là Từ điển

làm công; làm thêm; làm việc

做工 (多指临时的); 为了挣钱而做临时性的工作

Ví dụ:
  • - 每天 měitiān 放学 fàngxué hòu 打工 dǎgōng

    - Anh ấy đi làm thêm sau giờ học mỗi ngày.

  • - 周末 zhōumò zài 咖啡店 kāfēidiàn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.

  • - 为了 wèile zǎn 学费 xuéfèi 打工 dǎgōng

    - Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打工

在/去 + Nơi chốn + 打工

đi/ ở đâu làm thuê/ làm việc

Ví dụ:
  • - 哪个 něigè 地方 dìfāng 打工 dǎgōng

    - Bạn đi làm thêm ở đâu?

  • - zài 工厂 gōngchǎng 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm trong nhà máy.

打+ 过 + (Số lần / Thời gian) +工

làm qua bao nhiêu việc/ bao lâu

Ví dụ:
  • - 我大 wǒdà 一打 yīdǎ guò 几次 jǐcì gōng

    - Năm nhất, tôi từng làm thêm mấy việc.

  • - 为了 wèile 攒钱 zǎnqián 打过工 dǎguògōng

    - Cô ấy làm thêm để tích góp tiền.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打工

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 打零工 dǎlínggōng

    - làm việc vặt.

  • - 打短工 dǎduǎngōng

    - làm công nhật; làm thuê thời vụ.

  • - 工人 gōngrén men zài 糨子 jiàngzi

    - Các công nhân đang trộn hồ.

  • - 工资 gōngzī 打入 dǎrù 账户 zhànghù

    - Lương chuyển vào tài khoản.

  • - zài 工厂 gōngchǎng 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm trong nhà máy.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 工匠 gōngjiàng 打磨 dǎmó le 这块 zhèkuài 石头 shítou

    - Người thợ đã mài viên đá này.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打桩 dǎzhuāng

    - Công nhân đang đóng cọc.

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打包 dǎbāo 这些 zhèxiē 货物 huòwù

    - Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.

  • - zài 餐馆 cānguǎn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.

  • - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • - 被迫 bèipò 放弃 fàngqì le 学业 xuéyè 出去 chūqù 打工 dǎgōng

    - Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.

  • - 周末 zhōumò zài 咖啡店 kāfēidiàn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.

  • - huà 工笔画 gōngbǐhuà 必须 bìxū xiān 学会 xuéhuì 打底子 dǎdǐzi

    - vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.

  • - yào zài 乔治城 qiáozhìchéng 暑期 shǔqī gōng

    - Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.

  • - 暑假 shǔjià le 一个月 yígèyuè gōng

    - nghỉ hè làm công một tháng.

  • - 为了 wèile 赚钱 zhuànqián 哥哥 gēge 一面 yímiàn 上学 shàngxué 一面 yímiàn 在外 zàiwài 打零工 dǎlínggōng

    - Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.

  • - wèi 国家 guójiā 工业化 gōngyèhuà 打下 dǎxià 强固 qiánggù de 基础 jīchǔ

    - đặt cơ sở vững chắc cho công nghiệp hoá nước nhà.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打工

Hình ảnh minh họa cho từ 打工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao