Đọc nhanh: 打工妹 (đả công muội). Ý nghĩa là: người làm công; người làm thuê (chỉ cả nam và nữ).
Ý nghĩa của 打工妹 khi là Danh từ
✪ người làm công; người làm thuê (chỉ cả nam và nữ)
外出做工的青年女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打工妹
- 她 跟 她 的 妹妹 打过架
- Cô ấy từng đánh nhau với em gái.
- 我 打算 跟 妹妹 一起 去 爬山
- Tôi dự định cùng em gái di leo núi.
- 打 夜工
- làm đêm
- 打零工
- làm việc vặt.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 她 在 餐馆 打工
- Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 画 工笔画 必须 先 学会 打底子
- vẽ tranh kỹ thuật phải nên học phác hoạ trước.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打工妹
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打工妹 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm妹›
工›
打›