打短工 dǎ duǎngōng

Từ hán việt: 【đả đoản công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打短工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả đoản công). Ý nghĩa là: làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打短工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打短工 khi là Động từ

làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn

为别人做短期雇工

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打短工

  • - 夜工 yègōng

    - làm đêm

  • - 打零工 dǎlínggōng

    - làm việc vặt.

  • - 短打 duǎndǎ

    - kịch đoản đả

  • - 打短工 dǎduǎngōng

    - làm công nhật; làm thuê thời vụ.

  • - 工人 gōngrén men zài 糨子 jiàngzi

    - Các công nhân đang trộn hồ.

  • - 工资 gōngzī 打入 dǎrù 账户 zhànghù

    - Lương chuyển vào tài khoản.

  • - 这个 zhègè 月工资 yuègōngzī duǎn le

    - Tháng này lương bị thiếu.

  • - zài 工厂 gōngchǎng 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm trong nhà máy.

  • - 工休 gōngxiū shí 女工 nǚgōng men yǒu de 聊天 liáotiān yǒu de 打毛衣 dǎmáoyī

    - Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.

  • - 工匠 gōngjiàng 打磨 dǎmó le 这块 zhèkuài 石头 shítou

    - Người thợ đã mài viên đá này.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打桩 dǎzhuāng

    - Công nhân đang đóng cọc.

  • - 短装 duǎnzhuāng 打扮 dǎbàn ér

    - diện trang phục ngắn

  • - 每天 měitiān 早晨 zǎochén 下午 xiàwǔ huā 不少 bùshǎo 工夫 gōngfū 梳洗打扮 shūxǐdǎbàn

    - Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.

  • - 工人 gōngrén men 正在 zhèngzài 打包 dǎbāo 这些 zhèxiē 货物 huòwù

    - Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.

  • - zài 餐馆 cānguǎn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.

  • - de 工龄 gōnglíng 不短 bùduǎn

    - Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.

  • - 打工仔 dǎgōngzǎi 辛苦 xīnkǔ 挣钱 zhèngqián

    - Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.

  • - 被迫 bèipò 放弃 fàngqì le 学业 xuéyè 出去 chūqù 打工 dǎgōng

    - Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.

  • - 周末 zhōumò zài 咖啡店 kāfēidiàn 打工 dǎgōng

    - Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.

  • - 短打 duǎndǎ 武生 wǔshēng

    - vai kép võ mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打短工

Hình ảnh minh họa cho từ 打短工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打短工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thỉ 矢 (+7 nét)
    • Pinyin: Duǎn
    • Âm hán việt: Đoản
    • Nét bút:ノ一一ノ丶一丨フ一丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OKMRT (人大一口廿)
    • Bảng mã:U+77ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao