Đọc nhanh: 打短工 (đả đoản công). Ý nghĩa là: làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn.
Ý nghĩa của 打短工 khi là Động từ
✪ làm công ngắn hạn; làm thuê ngắn hạn
为别人做短期雇工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打短工
- 打 夜工
- làm đêm
- 打零工
- làm việc vặt.
- 短打 戏
- kịch đoản đả
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 这个 月工资 短 了
- Tháng này lương bị thiếu.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 短装 打扮 儿
- diện trang phục ngắn
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 她 在 餐馆 打工
- Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.
- 他 的 工龄 不短
- Tuổi nghề của anh ấy không ngắn.
- 打工仔 辛苦 挣钱
- Thằng nhóc làm thuê vất vả kiếm tiền.
- 他 被迫 放弃 了 学业 出去 打工
- Anh buộc phải bỏ dở việc học và ra ngoài làm việc.
- 她 周末 在 咖啡店 打工
- Cô ấy cuối tuần làm thêm ở quán cà phê.
- 短打 武生
- vai kép võ mặc quần áo chẽn trong các tuồng đấu võ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打短工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打短工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
打›
短›