Đọc nhanh: 假期打工 (giả kì đả công). Ý nghĩa là: Công việc bán thời gian. Ví dụ : - 我想找一份假期打工。 Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
Ý nghĩa của 假期打工 khi là Danh từ
✪ Công việc bán thời gian
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假期打工
- 假期 时 大家 一起 休闲
- Kỳ nghỉ là lúc mọi người cùng nhau nghỉ ngơi.
- 工作 要 按期 完成 任务
- Công việc phải được hoàn thành đúng thời hạn.
- 工程 要 按期 搞完 , 不能 留尾巴
- công trình phải dựa vào kỳ hạn mà làm cho xong, đừng để dây dưa.
- 在 假期 期间 , 我 去 了 海边
- Trong thời gian nghỉ, tôi đi biển.
- 本周 星期一 至 星期五 是 工作日 , 星期六 和 星期天 是 休息日
- mỗi tuần làm việc từ thứ hai đến thứ sáu, thứ bảy và chủ nhật là ngày nghỉ.
- 员工 很 期待 例假
- Nhân viên rất mong đợi kỳ nghỉ lễ.
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 试用期 内 工资 较 低
- Mức lương trong thời gian thử việc khá thấp.
- 发工资 日 延期 到 下周 了
- Ngày trả lương được hoãn lại cho đến tuần sau.
- 假期 生活 好玩
- Cuộc sống kỳ nghỉ vui vẻ.
- 他 要 在 乔治城 打 暑期 工
- Bởi vì anh ấy có một công việc mùa hè tại Georgetown.
- 暑假 里 打 了 一个月 工
- nghỉ hè làm công một tháng.
- 他 节假日 外出 打工 , 挣些 活钱儿
- ngày lễ tết anh ấy hay đi làm việc, dành dụm được ít tiền mặt.
- 我 想 找 一份 假期 打工
- Tôi muốn tìm một công việc bán thời gian.
- 他 星期六 早上 在 工作室 给 她 打电话
- Anh ấy gọi cho cô ấy từ phòng làm việc vào sáng thứ bảy.
- 假期 你 打算 干什么 ?
- Cậu định làm gì trong kỳ nghỉ?
- 他们 每星期 工作 5 天 , 每天 工作 7 小时 , 并 享有 法定 假期
- Họ làm việc 5 ngày một tuần, 7 giờ một ngày và được hưởng những ngày nghỉ theo luật định.
- 假期 后 , 工作 要 更 努力
- Sau kỳ nghỉ, cần làm việc chăm chỉ hơn.
- 最后 一份 工作 学校 让 他 休 无限期 带薪休假
- Họ cho anh ta nghỉ phép không thời hạn ở công việc cuối cùng của anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假期打工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假期打工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
工›
打›
期›