Đọc nhanh: 打长工 (đả trưởng công). Ý nghĩa là: làm thuê dài hạn; làm công dài hạn (cho địa chủ), đi ở.
Ý nghĩa của 打长工 khi là Động từ
✪ làm thuê dài hạn; làm công dài hạn (cho địa chủ)
为地主做较长期的雇工
✪ đi ở
指给地主或 富农当长工
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打长工
- 打 夜工
- làm đêm
- 打零工
- làm việc vặt.
- 打短工
- làm công nhật; làm thuê thời vụ.
- 工资 在 慢慢 滋长
- Lương bổng đang tăng dần.
- 组长 督工 不 停歇
- Trưởng nhóm giám sát công việc không nghỉ.
- 延长 工期
- kéo dài thời hạn công trình.
- 长远打算
- tính toán dài lâu
- 工人 们 在 打 糨子
- Các công nhân đang trộn hồ.
- 工资 打入 账户
- Lương chuyển vào tài khoản.
- 她 擅长 制作 工艺品
- Cô ấy giỏi làm đồ thủ công mỹ nghệ.
- 长期 罢工 损失 巨大 致使 该 公司 一蹶不振
- Do cuộc đình công kéo dài, công ty gặp tổn thất lớn và trở nên suy yếu.
- 她 在 工厂 里 打工
- Cô ấy làm thêm trong nhà máy.
- 市长 宣布 了 市政工程 的 计划
- Thị trưởng đã công bố kế hoạch dự án công trình của thành phố.
- 工休 时 , 女工 们 有 的 聊天 , 有 的 打毛衣
- Khi nghỉ giải lao, công nhân nữ có người thì trò chuyện, có người đan áo len.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 工匠 打磨 了 这块 石头
- Người thợ đã mài viên đá này.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 他 每天 早晨 和 下午 花 不少 工夫 梳洗打扮
- Mỗi sáng sớm và chiều anh ta đều dành nhiều thời gian cho việc chải chuốt ăn diện.
- 工人 们 正在 打包 这些 货物
- Công nhân đang đóng gói những hàng hóa này.
- 她 在 餐馆 打工
- Cô ấy làm thêm ở nhà hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打长工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打长工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
打›
长›