Đọc nhanh: 打印 (đả ấn). Ý nghĩa là: in; in ấn. Ví dụ : - 请把报告打印出来。 Xin hãy in báo cáo ra.. - 我正在打印一张照片。 Tôi đang in một bức ảnh.. - 我需要打印这份文件。 Tôi cần in tài liệu này.
Ý nghĩa của 打印 khi là Động từ
✪ in; in ấn
通过打印机等输出在纸张等记录物上
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 打印
✪ 把 + Danh từ + 打印 + 出来/好
in cái gì
- 把 这份 合同 打印 出来
- In hợp đồng này ra.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印
- 或许 道尔顿 打算
- Có lẽ Dalton sẽ bán
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 这有 一令 打印纸
- Có một thiếp giấy in ở đây.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 把 这份 合同 打印 出来
- In hợp đồng này ra.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
- 我 需要 打印 这份 文件
- Tôi cần in tài liệu này.
- 这种 字体 很 适合 打印
- Kiểu chữ này rất phù hợp để in.
- 我们 需要 打印 完 文章
- Chúng tôi cần hoàn tất việc in bài viết.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打印
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打印 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
打›