Đọc nhanh: 打印机 (đả ấn cơ). Ý nghĩa là: máy in. Ví dụ : - 我不会操作复印机。 Tôi không biết cách dùng máy in.. - 我家里没有复印机。 Nhà tớ không có máy in nào.
Ý nghĩa của 打印机 khi là Danh từ
✪ máy in
由微型电子计算机控制的打字机,没有键盘,把字符的代码转换成字符并印出来
- 我 不会 操作 复印机
- Tôi không biết cách dùng máy in.
- 我 家里 没有 复印机
- Nhà tớ không có máy in nào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印机
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 打包机
- máy đóng gói
- 指纹 打卡机
- Máy chấm công bằng vân tay
- 这个 手机 打 八折 给 你 吧
- Chiếc điện thoại này tôi sẽ giảm giá 20% cho bạn.
- 打字机 啪嗒 啪嗒 地响 着
- tiếng máy chữ kêu lạch cạch.
- 那 里面 的 印刷机
- Bạn cũng sở hữu máy in
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 扩印 机
- máy phóng to.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 他们 已 打入 机场 保安 组织
- Họ đã đột nhập vào tổ chức an ninh sân bay.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 我 打 完 电话 就 奔 机场 了
- Tôi gọi điện thoại xong liền lao đến sân bay.
- 她 给 男朋友 打电话 打 到 手机 没 电
- Cô ta gọi cho bạn trai và họ nói chuyện cho đến khi điện thoại hết pin.
- 这 打卡机 怎么 了 ?
- Máy chấm công bị sao?
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打印机
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打印机 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
打›
机›