Đọc nhanh: 打印台 (đả ấn thai). Ý nghĩa là: hộp mực.
Ý nghĩa của 打印台 khi là Danh từ
✪ hộp mực
印台
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打印台
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 他 喜欢 打 台球
- Anh ấy thích chơi bi-a.
- 她 打开 了 台灯
- Cô ấy đã bật đèn bàn.
- 我 也 是 唯一 用不起 稿纸 的 学生 , 只能 用 一面 印字 的 废纸 打草稿
- Tôi cũng là học sinh duy nhất không đủ tiền mua giấy nháp, nên tôi chỉ có thể dùng một mặt giấy nháp để viết nháp.
- 你 得 去 打扫 打扫 阳台
- Bạn phải đi dọn dẹp ban công một chút.
- 办公室 里 有 几台 打字机
- Trong văn phòng có mấy chiếc máy đánh chữ.
- 但 不 包括 3D 打印 的 维基 武器
- Nhưng không phải vũ khí wiki.
- 请 把 报告 打印 出来
- Xin hãy in báo cáo ra.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 把 文件 打印 好
- Vui lòng in xong tài liệu.
- 我们 要 将 表格 打印 出来
- Chúng tôi cần in bảng ra.
- 这有 一令 打印纸
- Có một thiếp giấy in ở đây.
- 接通 我 的 无线 打印机
- Để kết nối máy in không dây của tôi.
- 打印 成绩单 时 最好 使用 学校 的 专用 稿纸
- Khi in phiếu điểm tốt nhất nên sử dụng giấy chuyên dụng của nhà trường.
- 把 这份 合同 打印 出来
- In hợp đồng này ra.
- 我们 打印 了 四开 文档
- Chúng tôi đã in tài liệu kích thước bốn khổ.
- 我 正在 打印 一张 照片
- Tôi đang in một bức ảnh.
- 打印机 的 默认 纸张 是 A4
- Kích thước giấy mặc định của máy in là A4.
- 是 那个 打 了 蝴蝶结 的 弹珠台 吗 不是
- Nó có phải là máy chơi pinball với chiếc nơ lớn trên đó không?
- 请 在 打印 前 检查 文件 内容
- Vui lòng kiểm tra nội dung tài liệu trước khi in.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打印台
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打印台 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm印›
台›
打›