Đọc nhanh: 打嘴仗 (đả chuỷ trượng). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn.
Ý nghĩa của 打嘴仗 khi là Động từ
✪ cãi nhau; cãi lộn
指吵架
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打嘴仗
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 打败仗
- thua trận
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 我 是 打 嘴 头儿 上 直到 心眼儿 里服 了 你 了
- tôi thực tâm phục khẩu phục anh.
- 打 嘴 现眼
- xấu mặt vì bị lộ tẩy.
- 打 了 一个 大 胜仗
- đánh một trận thắng lớn.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 听不清 他 在 说 什么 , 光 听到 他 嘴里 打着 嘟噜
- chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.
- 几个 调皮 的 人 围上来 , 七嘴八舌 打趣 他
- Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.
- 这个 比方 打得 不 妥当 , 有点 驴唇不对马嘴
- so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打嘴仗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打嘴仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仗›
嘴›
打›