打嘴仗 dǎzuǐzhàng

Từ hán việt: 【đả chuỷ trượng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "打嘴仗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đả chuỷ trượng). Ý nghĩa là: cãi nhau; cãi lộn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 打嘴仗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 打嘴仗 khi là Động từ

cãi nhau; cãi lộn

指吵架

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打嘴仗

  • - 打胜仗 dǎshèngzhàng

    - Đánh thắng trận.

  • - 打硬仗 dǎyìngzhàng

    - đánh một trận đánh ác liệt.

  • - 打败仗 dǎbàizhàng

    - thua trận

  • - 二战 èrzhàn shí céng zài 欧洲 ōuzhōu 打仗 dǎzhàng

    - Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.

  • - shì zuǐ 头儿 tóuer shàng 直到 zhídào 心眼儿 xīnyǎner 里服 lǐfú le le

    - tôi thực tâm phục khẩu phục anh.

  • - zuǐ 现眼 xiànyǎn

    - xấu mặt vì bị lộ tẩy.

  • - le 一个 yígè 胜仗 shèngzhàng

    - đánh một trận thắng lớn.

  • - 敌人 dírén 突然 tūrán 开始 kāishǐ 打仗 dǎzhàng

    - Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.

  • - 打了个 dǎlegè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Anh ấy đã đánh một trận đẹp.

  • - 打仗 dǎzhàng yào 多长 duōzhǎng 眼色 yǎnsè

    - đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt

  • - 士兵 shìbīng men 强敌 qiángdí 打仗 dǎzhàng

    - Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.

  • - 他们 tāmen xiǎng gēn shuí 打仗 dǎzhàng ne

    - Họ muốn đánh nhau với ai?

  • - 他们 tāmen guò 艰难 jiānnán de zhàng

    - Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.

  • - hǎo 春耕生产 chūngēngshēngchǎn 这一仗 zhèyīzhàng

    - đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.

  • - 打仗 dǎzhàng 需要 xūyào 勇气 yǒngqì 智慧 zhìhuì

    - Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.

  • - 该国 gāiguó zhèng 进行 jìnxíng 备战 bèizhàn 准备 zhǔnbèi 打仗 dǎzhàng

    - Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.

  • - 他们 tāmen 今天 jīntiān le 一个 yígè 漂亮仗 piàoliàngzhàng

    - Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.

  • - 听不清 tīngbùqīng zài shuō 什么 shénme guāng 听到 tīngdào 嘴里 zuǐlǐ 打着 dǎzhe 嘟噜 dūlū

    - chẳng rõ ông ấy đang nói gì, chỉ nghe lúng búng trong miệng.

  • - 几个 jǐgè 调皮 tiáopí de rén 围上来 wéishànglái 七嘴八舌 qīzuǐbāshé 打趣 dǎqù

    - Mấy đứa trẻ nghịch ngợm xúm lại chế nhạo nó.

  • - 这个 zhègè 比方 bǐfang 打得 dǎdé 妥当 tuǒdàng 有点 yǒudiǎn 驴唇不对马嘴 lǘchúnbúduìmǎzuǐ

    - so sánh như vậy không thoả đáng, có vẻ như râu ông nọ cắm cằm bà kia.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 打嘴仗

Hình ảnh minh họa cho từ 打嘴仗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打嘴仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhàng
    • Âm hán việt: Trượng
    • Nét bút:ノ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OJK (人十大)
    • Bảng mã:U+4ED7
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
    • Pinyin: Zuǐ
    • Âm hán việt: Chuỷ
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
    • Bảng mã:U+5634
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+2 nét)
    • Pinyin: Dá , Dǎ
    • Âm hán việt: , Đả
    • Nét bút:一丨一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMN (手一弓)
    • Bảng mã:U+6253
    • Tần suất sử dụng:Rất cao