Đọc nhanh: 打雪仗 (đả tuyết trượng). Ý nghĩa là: ném tuyết (trò chơi).
Ý nghĩa của 打雪仗 khi là Động từ
✪ ném tuyết (trò chơi)
把雪团成球,互相投掷闹着玩
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打雪仗
- 打胜仗
- Đánh thắng trận.
- 打硬仗
- đánh một trận đánh ác liệt.
- 打败仗
- thua trận
- 他 二战 时 曾 在 欧洲 打仗
- Ông là một người lính ở châu Âu trong Thế chiến thứ hai.
- 打 了 一个 大 胜仗
- đánh một trận thắng lớn.
- 敌人 突然 开始 打仗
- Quân đich bất ngờ khơi mào giao tranh.
- 他 打了个 漂亮仗
- Anh ấy đã đánh một trận đẹp.
- 打仗 要 多长 眼色
- đánh trận cần phải có năng lực quan sát tốt
- 士兵 们 和 强敌 打仗
- Binh lính đánh nhau với kẻ địch mạnh.
- 他们 想 跟 谁 打仗 呢 ?
- Họ muốn đánh nhau với ai?
- 他们 打 过 艰难 的 仗
- Họ đã trải qua trận chiến khó khăn.
- 打 好 春耕生产 这一仗
- đánh thắng trận sản xuất vụ xuân này.
- 打仗 需要 勇气 和 智慧
- Chiến tranh cần dũng khí và trí tuệ.
- 该国 正 进行 备战 准备 打仗
- Quốc gia đang tiến hành chuẩn bị chiến đấu.
- 他们 今天 打 了 一个 漂亮仗
- Hôm nay họ đã đánh một trận bóng rất tuyệt vời.
- 由 打 入冬 以来 , 这里 没 下过 雪
- từ đầu mùa đông đến giờ, ở đây chưa có tuyết rơi.
- 雪天 行车 要 防止 打滑
- ngày có tuyết đi xe cần đề phòng trơn trợt.
- 雪花 轻轻 拍打着 窗户
- Tuyết nhẹ nhàng đập vào cửa sổ.
- 过去 那种 打仗 的 天年 , 家家 的 日子 都 不好过
- sống trong thời kỳ chiến tranh đó, cuộc sống mọi nhà đều khó khăn
- 扑打 身上 的 雪花
- phủi những bông tuyết dính trên người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打雪仗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打雪仗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm仗›
打›
雪›