手面 shǒu miàn

Từ hán việt: 【thủ diện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "手面" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủ diện). Ý nghĩa là: tiêu pha; tiêu xài; ăn xài. Ví dụ : - 。 anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 手面 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 手面 khi là Danh từ

tiêu pha; tiêu xài; ăn xài

用钱的宽紧

Ví dụ:
  • - 手面 shǒumiàn 太阔 tàikuò le yào 节约 jiéyuē 一点 yìdiǎn cái hǎo

    - anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手面

  • - 徒手格斗 túshǒugédòu

    - đánh nhau bằng tay không kịch liệt.

  • - 随手 suíshǒu huà de chāo 椭圆 tuǒyuán 黎曼 límàn 曲面 qǔmiàn 而已 éryǐ

    - Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.

  • - 方面 fāngmiàn dōu shì 一把 yībǎ 好手 hǎoshǒu

    - chị ấy là người giỏi về mọi mặt.

  • - 玩弄 wánnòng 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - giở trò hai mặt.

  • - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • - 用手 yòngshǒu zhǎ le zhǎ 桌面 zhuōmiàn

    - đo mặt bàn bằng gang tay

  • - 用手 yòngshǒu 面团 miàntuán zuò 饺子皮 jiǎozǐpí

    - Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.

  • - 赤手空拳 chìshǒukōngquán 面对 miànduì 敌人 dírén

    - Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.

  • - de 手机 shǒujī 画面 huàmiàn 很大 hěndà

    - Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.

  • - 手册 shǒucè 内容 nèiróng hěn 全面 quánmiàn

    - Nội dung sổ tay rất toàn diện.

  • - zài 高手 gāoshǒu 面前 miànqián 不含糊 bùhánhù

    - trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ

  • - zài 手工 shǒugōng 方面 fāngmiàn shàng hěn yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.

  • - 面临 miànlín 可能 kěnéng 早逝 zǎoshì ér 手足无措 shǒuzúwúcuò

    - Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.

  • - 我们 wǒmen 正著手 zhèngzhùshǒu 生产 shēngchǎn 一种 yīzhǒng xīn de 款式 kuǎnshì 可望 kěwàng zài 秋季 qiūjì 面世 miànshì

    - Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.

  • - 两面手法 liǎngmiànshǒufǎ

    - thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.

  • - 面对 miànduì 问题 wèntí 束手无策 shùshǒuwúcè

    - Anh ấy bó tay trước vấn đề.

  • - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián 束手无策 shùshǒuwúcè

    - Cô ấy bất lực trước khó khăn.

  • - 经济 jīngjì 依然 yīrán 面临 miànlín 一些 yīxiē 棘手 jíshǒu de 问题 wèntí

    - Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.

  • - 手面 shǒumiàn 太阔 tàikuò le yào 节约 jiéyuē 一点 yìdiǎn cái hǎo

    - anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.

  • - jiù zài 前面 qiánmiàn 一点 yìdiǎn 右手边 yòushǒubiān yǒu 一条 yītiáo 土路 tǔlù

    - Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 手面

Hình ảnh minh họa cho từ 手面

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao