Đọc nhanh: 手面 (thủ diện). Ý nghĩa là: tiêu pha; tiêu xài; ăn xài. Ví dụ : - 你手面太阔了,要节约一点才好。 anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Ý nghĩa của 手面 khi là Danh từ
✪ tiêu pha; tiêu xài; ăn xài
用钱的宽紧
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 手面
- 徒手格斗
- đánh nhau bằng tay không kịch liệt.
- 我 随手 画 的 超 椭圆 黎曼 曲面 而已
- Đó chỉ là một hình vẽ nguệch ngoạc của một bề mặt Riemann hình chữ nhật.
- 她 各 方面 都 是 一把 好手
- chị ấy là người giỏi về mọi mặt.
- 玩弄 两面手法
- giở trò hai mặt.
- 见面 握手 是 一种 礼节
- Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.
- 用手 拃 了 拃 桌面
- đo mặt bàn bằng gang tay
- 用手 和 面团 做 饺子皮
- Dùng tay nhào bột để làm vỏ há cảo.
- 他 赤手空拳 面对 敌人
- Anh ta đối mặt với kẻ thù bằng tay không.
- 他 的 手机 画面 很大
- Màn hình điện thoại của anh ấy rất lớn.
- 手册 内容 很 全面
- Nội dung sổ tay rất toàn diện.
- 在 高手 面前 , 他 也 不含糊
- trước mặt cao thủ, anh ta cũng chẳng hãi sợ
- 他 在 手工 方面 上 很 有 天赋
- Anh ấy rất có thiên phú về mặt đồ thủ công.
- 她 面临 可能 早逝 而 手足无措
- Cô ấy đối mặt với nguy cơ tử vong sớm có thể xảy ra và cảm thấy không biết làm gì.
- 我们 正著手 生产 一种 新 的 款式 , 可望 在 秋季 面世
- Chúng tôi đang bắt đầu sản xuất một kiểu dáng mới, dự kiến sẽ ra mắt vào mùa thu.
- 两面手法
- thủ đoạn hai mặt; con dao hai lưỡi.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 经济 依然 面临 一些 棘手 的 问题
- Nền kinh tế vẫn phải đối mặt với một số vấn đề gai góc.
- 你 手面 太阔 了 , 要 节约 一点 才 好
- anh ấy tiêu pha rộng rãi quá, phải tiết kiệm mới được.
- 就 在 前面 一点 右手边 有 一条 土路
- Ngay phía trước có một con đường đất bên phải.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 手面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 手面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm手›
面›