Đọc nhanh: 留情面 (lưu tình diện). Ý nghĩa là: vì nể.
Ý nghĩa của 留情面 khi là Động từ
✪ vì nể
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 留情面
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 她 总是 顾及 情面
- Cô ấy luôn nể tình người ta.
- 请 给 她 留 点儿 面子
- Xin hãy giữ thể diện cho cô ấy.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 人 面对 爱情 或者 错误 总是 像 患 了 失忆症 一样
- Khi con người ta phải đối mặt với tình yêu hay sai lầm, họ luôn cảm thấy như bị mất trí nhớ
- 抹 不下 脸来 ( 碍于情面 , 不能 严厉 对待 )
- không thay đổi sắc mặt được.
- 详情请 和 来 人 面洽
- tình hình cụ thể, xin trực tiếp trao đổi với người đến.
- 总想 把 事情 为 得 光鲜 体面 一点儿
- lúc nào cũng muốn làm cho công việc được tốt đẹp một chút.
- 桌面 留着 疤
- Mặt bàn lưu lại những vết trầy.
- 面颊 上 还 残留 着 泪痕
- Trên má hãy còn vết nước mắt.
- 破除 情面
- không nể mặt.
- 笔下留情
- ngòi bút lưu tình
- 疫情 期间 , 一些 人 滞留 在 外地
- Dịch bệnh, nhiều người bị kẹt tại nơi khác.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 顾 情面
- nể mặt.
- 留情面
- giữ tình cảm.
- 你 不 懂 这 里面 的 道道儿 , 千万 要 留神
- anh không hiểu lề lối ở đây, cho nên phải chú ý.
- 你 给 我 留下 生日 之 面包屑 吗
- Vì vậy, bạn để lại cho tôi bánh mì sinh nhật?
- 对 各 方面 的 情况 加以 总括
- nhìn chung mọi vấn đề
- 他 用 留恋 的 表情 看着 这片 照片
- anh nhìn bức ảnh với vẻ mặt hoài niệm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 留情面
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 留情面 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm情›
留›
面›